|
|
Phòng Công nghệ nuôi trồng
|
|
|
|
|
|
|
Số lượt truy cập
|
|
|
|
|
|
|
Người Online
|
|
|
|
People Online: |
|
Visitors:
322 |
|
Members:
0 |
|
Total:
322 |
Online Now:
|
|
|
|
|
|
Thông tin chuyên gia
|
|
|
|
Địa chỉ: Viện Hải Dương Học – 01 Cầu Đá – Nha Trang – Khánh Hòa |
Sô điện thoại: 058 3590319
Di động: 0947746464
|
Số fax: 058 3590034 |
Email: hmsang2000@yahoo.com |
|
|
|
Lý lịch khoa học |
|
Lĩnh vực quan tâm nghiên cứu
|
|
Các bài báo đã công bố |
Công trình đăng trên tạp chí quốc tế:
1. Sang, H.M. Kien, N.T. & Thuy, N.T.T. Effects of dietary mannan oligosaccharide (MOS) on growth, survival, physiological, immunological and gut morphological conditions of black tiger prawn (Penaeus monodon Fabricus 1798). Aquaculture Nutrition, 2014. doi: 10.1111/anu.12083
2. Sang, H. M. & Thuy, N.T.T. Effects of Mannan Oligosaccharide (MOS) on Survival and Physiological and Immunological Response of Black Tiger Prawn (Penaeus monodon Fabricius, 1798) when Challenged with two Different Stressors. The Israeli Journal of Aquaculture – Bamidgeh, 2014, IJA_66.2014.981.
3. Sang, H. M. & Fotedar, R. The Mannan Oligosaccharides in Aquaculture. In: Oligosaccharides: Sources, Properties and Applications, NOVA publisher, 2011. 2011, ISSN: 978161122.
4. Sang, H. M., Fotedar, R. & Filer, K. Effects of Dietary Mannan Oligosaccharide on Survival, Growth, Physiological Condition and Immunological Responses of Marron, Cherax tenuimanus (Smith, 1912). Journal of the World Aquaculture Society, 2010, 22:240–250.
5. Sang, H. M., Fotedar, R. & Filer, K. Effects of dietary mannan oligosaccharide on the survival, growth, immunity and digestive enzyme activity of freshwater crayfish, Cherax destructor Clark (1936). Aquaculture Nutrition, 2011, 17:629–635
6. Sang, H. M. & Fotedar, R. Effects of mannan oligosaccharide dietary supplementation on performances of the tropical spiny lobsters juvenile (Panulirus ornatus, Fabricius 1798). Fish & Shellfish Immunology, Vol. 28, 2010, 483 - 489.
7. Sang, H. M. & Fotedar, R. Effects of dietary be 1, 3 Beta glucan on the growth, survival, physiological and immune response of marron, Cherax tenuimanus (Smith, 1912). Fish & Shellfish Immunology, Vol. 28, 2010, 957 - 960.
8. Sang, H. M. & Fotedar, R. Prebiotic mannan oligosaccharide diet improves health status of the digestive system of marron, Cherax tenuimanus (Smith 1912). Journal of Applied Aquaculture, Vol. 22, 2010, 240 – 250.
9. Sang, H. M., Ky, T. L. & Fotedar, R. Dietary supplementation of mannan oligosaccharide improves the immune responses and survival of marron, Cherax tenuimanus (Smith, 1912) when challenged with different stressors. Fish & Shellfish Immunology, Vol. 27, 2009, 341 - 348.
10. Sang. H. M., Fotedar, R. The Effects of Air Exposure on Hemolymph Osmoregulatory Capacity of Brown Tiger Shrimp, Penaeus esculentus, and Western King Shrimp, Penaeus latisulcatus, Reared at Different Salinities. Journal of Applied Aquaculture. Vol. 16, 2004, 79 - 90.
11. Huynh Minh Sang, Ravi Fotedar, 2004. Growth, survival, heamolymph osmolality and organosomatic indices of the western king prawn (Penaeus latisulcatus Kishinouye, 1896) reared at different salinity. Aquaculture. Vol. 234, 2004, 601 – 614.
Hội thảo quốc tế:
- Sang, H. M. & Fotedar, R. Size dependent physiological, immunological and gut - morphological characteristics of marron, Cherax tenuimanus (Smith, 1912) – A base line data. In Australasian Aquaculture 2008 International Conference and Trade Show. Brisbane - Australia, 2008.
- Fotedar, R., Hai, N.V., Sang, H.M. & Tuan, N.V. Physiological responses of the selected immunostimulants on aquatic species. World Aquaculture Society Conference, Veracruz, Mexico, September 25-29, 2009,.
- Fotedar, R. & Sang, H.M. Use of feed-additives in tropical spiny and slipper lobster diets. International conference on recent advance in lobster biology, aquaculture and management, Ralbam, India, January, 5 - 8, 2010.
- Hoang, D.H. & Sang, H.M. Culture of spiny lobster (Panulirus ornatus) fed trash fish or co-cultured green mussel (Perna viridis) in seacages in Vietnam. World aquaculture society. Asian-Pacific Aquaculture Conference Hanoi 1 – 7 August 2007.
- Hoang, D.H. Tuan, V.S., Hoa, N.X. Sang, H.M. Experiments on using hatchery-reared Trochus niloticus juveniles for stock enhancement in Vietnam. SPC Trochus Information Bulletin #13 – July 2007.
Tạp chí và hội thảo trong nước:
- Nguyễn Văn Chung, Hà Lê Thị Lộc, Huỳnh Minh Sang. Sự biến thái ấu trùng tôm rằn (Penaeus semisulcatus). Tuyển tập nghiên cứu biển XIII, 2003.
- Nguyễn Văn Chung, Huỳnh Minh Sang, Hà Lê Thị Lộc. Một số kết quả nghiên cứu công nghệ sản xuất giống tôm Rằn. Tuyển tập báo cáo khoa học, Nuôi trồng thủy sản tại Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ 2. 2004, 266 – 268.
- Huỳnh Minh Sang. Haemolymph osmolality, tail muscle moisture content and the effects of air exposure on the osmoregulatory capacity of the western king prawn (Penaeus latisulcatus Kishinouye, 1896) reared at different salinities. Tuyển tập Nghiên cứu biển, số XIV, 2004, trang 169 – 182.
- Nguyễn Văn Chung và Huỳnh Minh Sang. Kỹ thuật sản xuất giống tôm thẻ chân trắng (Liptopenaeus vannamei doone, 1931). Hội thảo nuôi trồng thủy sản toàn quốc. Vũng Tàu, 12/2004.
- Huỳnh Minh Sang, Đỗ Hữu Hoàng. Một số đặc điểm sinh học của Ốc Nhảy Đỏ Lợi (Strombus luhuanus) ở vùng biển Khánh Hòa. Tuyển Tập Nghiên cứu biển số XV, 2006, trang 171 - 180.
- Huỳnh Minh Sang, và cộng sự, 2006. Kết quả nuôi thử nghiệm Ốc Nhảy Đỏ Lợi (Strombus luhuanus) ở Nha Trang – Khánh Hòa – Việt Nam. Tuyển Tập Nghiên cứu biển số XV, 2006, trang 181 – 188.
- Nguyễn Văn Lục, Huỳnh Minh Sang. Vài dẫn liệu về sinh sản của Ốc Gạo – Cipangopaludina lethoides (Benson, 1857) ở Huyện Chợ Lách, tỉnh Bến Tre. Tuyển Tập Nghiên cứu biển số XV, 2006, trang 181 – 188.
- Nguyễn Thị Thanh Thủy, Huỳnh Minh Sang, Hà Lê Thị Lộc. Study on Beta glucan effects on health of Amphiprion clarkia juveniles. Hội thảo “Biển Đông”, Viện Hải Dương Học, 2007.
- Hồ Sơn Lâm, Huỳnh Minh Sang, Lê Anh Tuấn. Một số đặc điểm sinh trưởng cá đục bạc (Sillago sihama Forsskal, 1775) ở đầm Nha Phu – Khánh Hòa, Tạp chí Khoa học – Công nghệ Thủy sản số 2 - 2014. trang 111-115.
Giải thưởng:
1. 2001 – 2003: Học bổng Thạc sĩ: Australian Development Scholarship.
2. 2007 – 2010: Học bổng Tiến sĩ: Curtin International Postgraduate Research Scholarships.
3. 2010: Giải thương khoa học: Alltech young scientist Award.
|
|
|
Địa chỉ: Viện Hải Dương Học – 01 Cầu Đá – Nha Trang – Khánh Hòa
|
Sô điện thoại: 058 3590319
Di động:
|
Số fax:
|
Email: dohuuhoang2002@yahoo.com
|
|
|
|
|
|
Lý lịch khoa học
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực quan tâm nghiên cứu
|
|
|
|
Giáp xác, cá, dinh dưỡng, sức khỏe, hệ thống nuôi, giải pháp nuôi trồng bền vững, nuôi biển và phục hồi nguồn lợi biển, bảo tồn nguồn lợi sinh vật biển
|
|
|
|
Các bài báo đã công bố
|
|
|
|
Công trình đăng trên tạp chí, hội thảo quốc tế:
1. Hoang Do Huu, Jones Clive M., 2014. Effects of dietary mannan oligosaccharide supplementation on juvenile spiny lobster Panulirus homarus (Palinuridae). Aquaculture. 432: 258-264. ISSN: 0044-8486.
http://dx.doi.org/10.1016/j.aquaculture.2014.05.013
.
2. Hoang Do Huu, Simon Tabrett, Klaus Hoffmann, Peter Köppel, and Andrew C. Barnes, 2013. The purine nucleotides guanine, adenine and inosine are a dietary requirement for optimal growth of black tiger prawn, P. monodon. Aquaculture. 408 – 409: 100-105. ISSN: 0044-8486. http://dx.doi.org/10.1016/j.aquaculture.2013.05.023
3. Hoang Do Huu, Simon Tabrett, Klaus Hoffmann, Peter Köppel, John S. Lucas, Andrew C. Barnes, 2012. Dietary nucleotides are semi-essential nutrients for optimal growth of black tiger shrimp (Penaeus monodon). Aquaculture 266-367: 115-121. ISSN: 0044-8486. http://dx.doi.org/10.1016/j.aquaculture.2012.09.007
4. Do Huu Hoang, Huynh Minh Sang, Nguyen Trung Kien and Nguyen Thi Kim Bich, 2009. Culture of Panulirus ornatus lobsters fed fish by-catch or co-cultured Perna viridis mussel in sea cages in Vietnam. In: Williams K.C. (ed.): Spiny lobster aquaculture in the Asia-Pacific region. Proceedings of an international symposium held at Nha Trang, Vietnam, 9-10 December 2008. ISBN: 978-192-1615-511 (print).
5. Do Huu Hoang, Hua Thai Tuyen, Hoang Duc Lu, 2008. Growth rate of Trochus niloticus (L., 1767) fed different food types. SPC Trochus Information Bulletin #14 – July 2008. pp:7-11. ISSN 1025-7462
6. Do Huu Hoang, Vo Si Tuan, Nguyen Xuan Hoa, Huynh Minh Sang, Hoang Duc Lu and Hua Thai Tuyen, 2007. Experiments on using hatchery-reared Trochus niloticus juveniles for stock enhancement in Vietnam. SPC Trochus Information Bulletin 13 – July 2007. pp:13-18. ISSN 1025-7454
7. Jessica J. Meeuwig, Do Huu Hoang, Truong Si Ky, Suresh D. Job, Amanda C.J. Vincent, 2006. Quantifying non-target seahorse fisheries in central Vietnam. Fisheries Research 81: 149–157. ISSN: 0165-7836. DOI:10.1016/j.fishres.2006.07.008.
8. Do, H.H., P.Grønkjær and V. Simonsen, 2006. Otolith morphology, microstructure and ageing in the hedgehog seahorse, Hippocampus spinosissimus (Weber,1913). Journal of Applied Ichthyology 2: 1–7. ISSN: 1439-0426. DOI: 10.1111/j.1439-0426.2006.00729.x
9. Giles, B. G., Truong Si Ky, Do Huu Hoang and A. J.C., Vincent, 2005. The catch and trade of seahorse in Vietnam. Biodiversity and conservation. pp 1-17. ISSN: 1572-9710. DOI 10.1007/s110531-005-2432-6.
10. Job, S.D., H.H. Do, J.J. Meeuwig, H.J. Hall 2002. Culturing the oceanic seahorse, Hippocampus kuda. Aquaculture 214: 333-341.
11. Do, H. H. 2000. Culturing seahorses (Hippocampus kuda) in Vietnam. Pp: 97-98. In: Moreau, M., Hall, H. and Vincent, A.C.J. (eds): Proceedings of the First International Workshop on the Management and Culturing of Marine Species Used in Traditional Medicine. July, 1998 Cebu, Philippines. ISBN: 0-9686503-0-9.
12. Do, H. H. and Truong, S. K. 2000. Attempt to conserve seahorses in Vietnam. Pp: 176-178. In: Moreau, M., Hall, H. and Vincent, A.C.J. (eds): Proceedings of the First International Workshop on the Management and Culturing of Marine Species Used in Traditional Medicine. July, 1998 Cebu, Philippines. ISBN: 0-9686503-0-9.
13. Do Huu Hoang, Truong Si Ky and Ho Thi Hoa 1996. Feeding behaviour and food of seahorses in Vietnam. Pp: 307-319. In: Morton, B. (ed): The Third International Conference on the Marine Biology of the China sea. Hongkong October. 1996. (English). ISBN: 962 209 461 9.
Tạp chí và hội thảo trong nước:
- Đỗ Hữu Hoàng, Hoàng Đức Lư, Phạm Xuân Kỳ, Đặng Trần Tú Trâm, Nguyễn Thị Kim Bích, Hồ Sơn Lâm, Trần Văn Huynh, Đào Việt Hà, Nguyễn Thu Hồng, Phan Bảo Vi. Ảnh hưởng của Oligosaccharide bổ sung vào thức ăn lên protein trong cơ, hình thái ruột và tế bào máu của cá khoang cổ nemo, Amphiprion ocellaris. Tạp chí Khoa học và Công nghệ Biển, số 2 -2014, trang 155 -162.
- Hứa Thái Tuyến, Đỗ Hữu Hoàng, 2013. Một số đặc điểm sinh trưởng của móng tay solen thachi cosel, 2002 ở đầm thủy triều – cam lâm, khánh hòa . Tuyển Tập Nghiên Cứu Biển, 2013, tập 19: 159-165.
- Đỗ Hữu Hoàng, Hoàng Đức Lư, Hứa Thái Tuyến 2003. ảnh hưởng của thức ăn lên tốc độ sinh trưởng của ốc đụn (trochus maculatus linne, 1758). Tuyển tập báo cáo khoa học Hội thảo Động vật Thân mềm toàn quốc lần thứ 3. Tr 204 – 209.
- Đỗ Hữu Hoàng 2003. Đá tai và một số phương pháp xác định tuổi cá (tổng quan). tuyển tập nghiên cứu biển. Tập XIII tr. 225 -235.
- Đỗ Hữu Hoàng và Trương Sĩ Kỳ, 2001. Ảnh hưởng của thức ăn lên tăng trưởng của cá ngựa đen (Hippocampus kuda) trong điều kiện thí nghiệm. Tuyển tập báo cáo khoa học Hội nghị Khoa học “Biển Đông 2000”. Tr 481 - 490.
Quá trình đào tạo
- 2007 – 2012. Tiến Sỹ, Đại học Queensland Australia. ACIAR John Allwright Fellowship.
- 2001- 2003. Thạc Sỹ Sinh học. Đại Học Aarhus Đan Mạch, DANIDA Fellowship.
- 1988 - 1993. Đại Học Nha Trang
|
|
|
|
Hoạt động nghiên cứu .
|
|
|
Stt
|
Tên đề tài/dự án
|
Cơ quan
tài trợ kinh phí
|
Thời gian thực hiện
|
Vai trò tham gia đề tài
|
1
|
Nghiên cứu ảnh hưởng bổ sung mannan oligosaccharides lên tôm hùm con (Panulirus homarus)
|
ACIAR Australia
|
2013 – 2014
|
Chủ nhiệm.
|
2
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của mannan oligosaccharides (MOS) lên cá khoang cố nemo, (Amphiprion ocellaris Cuvier, 1830).
|
Đề tài cơ sở Viện Hải dương học
|
2013
|
Chủ nhiệm
|
3
|
Nghiên cứu giải pháp nuôi tôm hùm bền vững ở Việt Nam và Úc
|
ACIAR Australia
|
2005 – 2008
|
Chủ nhiệm
|
4
|
Đề án bảo tồn cá ngựa biển Việt Nam
|
Environment’s Darwin Initiative (UK Department of the Environment), Canadian Embassy for local initiative in Vietnam, IDRC, Columbus Zoo (USA), WildInvest 100% (UK) and the National Lottery Charities Board (UK).
|
1995 - 2001
|
Thành viên chính
|
5
|
Nghiên cứu sản xuất giống nhân tạo và xây dựng mô hình cộng đồng phục hồi, phát triển nguồn lợi ốc đụn cái trochus niloticus (linne, 1767) ở vùng biển khánh hòa
|
SUMA (Support to Brackish Water and Marine Aquaculture, a component of the DANIDA)
|
2003-2004
|
Thành viên chính
|
6
|
Khảo sát hiện trạng nguồn lợi quanh đảo Điệp Sơn- đề xuất giải pháp quản lý
|
SUMA, Danida
|
2005
|
Chủ nhiệm
|
7
|
Thiết lập hệ thống giám sát và đánh giá nguồn lợi dựa trên cơ sở cộng đồng tại Điệp Sơn và Ninh Tan
|
SUMA, Danida
|
2005
|
Chủ nhiệm
|
8
|
Đánh giá và nâng cao nhận thức bảo vệ nguồn lợi sinh vật biển
|
Rufford Small Grants, The Rufford Maurice Laing Foundation
|
2005-2006
|
Chủ nhiệm
|
9
|
Nghiên cứu nguồn lợi và các giải pháp khai thác hợp lý loài móng tay (solen sp.)
và giá biển (lingula sp.) tại đầm thủy triều – Cam Ranh
|
Tỉnh Khánh Hòa
|
2005 – 2007
|
Chủ nhiệm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hội nghị hội thảo .
- Hội nghị quốc tế World Aquaculture Society (WAS), TP Hồ Chí Minh 12/2013, (Báo cáo viên)
- Hội nghị quốc tế World Aquaculture Society (WAS), Las Vegas, Nevada, USA, 03/ 2012, (Báo cáo viên)
- Hội nghị quốc tế World Aquaculture Society (WAS), Ha Noi, 08/2007. (Báo cáo viên)
- Hội nghị quốc tế Tăng cường nguồn lợi và nuôi biển Seattle, Washington, USA, 09/2006. (Poster).
- Hội thảo thân mềm toàn quốc lần thứ 4, 2005. Nha Trang, 2005. (Báo cáo viên).
- Hội thảo sinh thái và khai thác tôm hùm ở Biển Đông, 2004. Nha Trang, 2004. (Báo cáo viên).
- Hội thảo thân mềm toàn quốc lần thứ 4, 2003. Nha Trang, 2003. (Báo cáo viên).
- Hội thảo khoa học “Biển Đông 2000”. Nha Trang 2000. (Báo cáo viên).
- Hội thảo quốc tế lần thứ nhất về quản lý và nuôi trồng các loài sinh vật biển dùng trong y học cổ truyền. Cebu, Philippines, 06/ 1998. (Báo cáo viên).
|
Địa chỉ: 01 – Cầu Đá, Vĩnh Nguyên – Nha Trang |
Sô điện thoại: 058 3590319
Di động:
|
Số fax: 058 3590034 |
Email: Hohoa_io@yahoo.com |
|
|
|
Lý lịch khoa học |
- Thử nghiệm nuôi thương phẩm cá ngựa đen (H.kuda) lồng tại vũng Ngán –Vịnh Nha Trang
- Dự án Bảo tồn và phục hồi nguồn lợi cá Ngựa ở vùng biển Khánh Hòa
- Nuôi phục hồi Nhum Sọ (Tripneustes gratilla) ở khu bảo tồn biển Hòn Mun, Nha Trang
- Thử nghiệm sinh sản nhân tạo Nhum Sọ (Tripneustes gratilla)
- Thử nghiệm nuôi thương phẩm lồng loài cá ngựa Đen (Hippocampus kuda) ở Vịnh Nha trang
- Nghiên cứu một số đặc điểm sinh học của ốc Nhảy Đỏ lợi (Strombus luhuanus L. 1758) và nuôi thử nghiệm ốc bố mẹ
- Thử nghiệm sinh sản ốc Nhảy Đỏ Lợi (Strombus luhuanus L. 1758)
- Hoàn thiện quy trình sinh sản nhân tạo và nuôi thương mại cá Khoang Cổ Đỏ (Amphiprion frenatus)
- Nghiên cứu một số đặc điểm sinh học sinh sản của cua Huỳnh Đế (Ranina ranina) ở vùng biển miền Trung
- Thử nghiệm cho sinh sản loài cá Ngựa gai (Hippocampus spinosissimus) ở vùng biển Khánh Hòa.
- Nghiên cứu công nghệ sản xuất giống và nuôi thương phẩm một số loài cá cảnh có giá trị xuất khẩu
- Chuyển giao qui trình kỹ thuật sản xuất giống và nuôi thương phẩm cá ngựa cho cộng đồng
- Thử nghiệm cho sinh sản loài cá Ngựa thân trắng (Hippocampus kelloggi) và Nghiên cứu ảnh hưởng của một số loại thức ăn lên tốc độ tăng trưởng và tỉ lệ sống của cá Ngựa giống.
- Nghiên cứu đặc điểm phát triển tuyến sinh dục loài cá ngựa thân trắng (Hippocampus kelloggi) Cá thế hệ F1 và cá ngoài tự nhiên
|
Lĩnh vực quan tâm nghiên cứu
|
- Nghiên cứu thức ăn sống phục vụ cho sinh sản nhân tạo các đối tượng nuôi Hải sản.
- Nghiên cứu sinh sản một số loài cá cảnh biển ở Việt Nam.
- Nghiên cứu các phương pháp phòng trị bệnh thủy sản an toàn bằng sử dụng chất kích thích hệ miễn dịch có nguồn gốc tự nhiên
|
Các bài báo đã công bố |
|
|
Địa chỉ: 01 – Đường Cầu Đá – Phường Vĩnh Nguyên, Nha Trang |
Sô điện thoại: 0583 590 319
Di động:
|
Số fax: 0583 590 034 |
Email: kiennguyen2020@yahoo.com |
|
|
|
Lý lịch khoa học |
|
Lĩnh vực quan tâm nghiên cứu
|
- Tham gia nghiên cứu trong lĩnh vực sinh sản nhân tạo và nuôi thương phẩm một số loài cá cảnh biển.
|
Các bài báo đã công bố |
- Nguyễn Thị Thanh Thủy, Nguyễn Trung Kiên, 2008. Ảnh hưởng của độ muối đến tỷ lể sống và tăng trưởng của cá Khoang Cổ Đỏ (Amphiprion frenatus Brevoort 1856) giống. Tạp chí khoa học và công nghệ biển, 2008.
- Nguyễn Thị Thanh Thủy, Hà Lê Thị Lộc, Nguyễn Thị Kim Bích, Nguyễn Trung Kiên, 2010. Ảnh hưởng của độ muối đến tỷ lệ sống và tăng trưởng của cá khoang cổ nemo (Amphiprion ocellaris Cuvier 1830). Hội nghị Khoa học kỷ niệm 35 năm Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam - Hà nôi, 26/10/2010.Tr.54-60.
- Nguyễn Trung Kiên, Thái Quốc Đại, Hà Lê Thị Lộc (2010). Ảnh hưởng của mật độ nuôi lên tốc độ tăng trưởng và tỷ lệ sống cá Khoang cổ nemo Amphiprion ocellaris Cuvier 1830. Tạp chí Khoa học và Công nghệ. Hội nghị các nhà khoa học trẻ trong lĩnh vực Khoa học Tự nhiên và Công nghệ. Tập 48. Số 2A. Trang: 655-660.
- Do Huu Hoang, Huynh Minh Sang, Nguyen Trung Kien and Nguyen Thi Kim Bich, 2009. Culture of Panulirus ornatus lobster fed fish by-catch or co-cultured Perna viridis mussel in sea cages in Viet Nam. Proceedings of an international symposium held at Nha Trang, Viet Nam, 9-10 December 2008.
|
|
1. Full name: CAO VAN NGUYEN
|
2. Date of birth: 2 nd march 1974
|
3. Nationality: Vietnamese
|
4. Sex: Male
|
5. Place of Work:
|
Department of Aquaculture Biotecnolory - Institute of Oceanography.
| | | |