|
|
Phòng Kỹ thuật nuôi sinh vật biển
|
|
|
|
|
|
|
Số lượt truy cập
|
|
|
|
|
|
|
Người Online
|
|
|
|
People Online: |
|
Visitors:
156 |
|
Members:
0 |
|
Total:
156 |
Online Now:
|
|
|
|
|
|
Thông tin chuyên gia
|
|
|
Hướng nghiên cứu chính theo đuổi
- Nghiên cứu áp dụng các chất kích thích miễn dịch nhằm nâng cao sức khỏe động vật nuôi thủy sản.
- Nghiên cứu đặc điểm sinh học và sinh sản nhân tạo các loài sinh vật biển, đặc biệt là các loài sinh vật cảnh biển (cá, san hô, hải quỳ,...).
- Nghiên cứu hệ thống nuôi tuần hoàn.
1. Thông tin cá nhân
Họ và tên
|
Hồ Sơn Lâm
|
Năm sinh
|
10/04/1985
|
Chức danh khoa học
|
ThS
|
Giới tính
|
|
Chức vụ hành chính
|
Trưởng phòng
|
CMTND/CCCD
|
|
Tên phòng, ban, bộ môn
|
Phòng Kỹ thuật nuôi Sinh vật biển
|
Tên cơ quan công tác
|
Viện Hải dương học - Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
|
Địa chỉ cơ quan
|
Số 01 Cầu Đá, đường Trần Phú, phường Vĩnh Nguyên
|
Tỉnh/ TP
|
Khánh Hoà,
|
Điện thoại cố định
|
|
Di động
|
|
E-mail chính
|
hslamqt@gmail.com
|
Fax
|
0084-058-359003
4
|
Email thay thế
|
lamphongnt@icloud.com
|
Số tài khoản
|
0061001076192
|
Mở tại ngân hàng
|
Vietcombank
|
Tên chi nhánh NH
|
Chi nhánh Khánh Hòa
|
2. Quá trình đào tạo
TT
|
Thời gian
|
Tên cơ sở đào tạo
|
Chuyên ngành
|
Học vị
|
1
|
09/2005 -
09/2009
|
Đại Học Nha Trang
|
Nuôi trồng Thủy sản
|
Kỹ sư
|
2
|
10/2011 -
10/2013
|
Đại Học Nha Trang
|
Nuôi trồng Thủy sản
|
Thạc sĩ
|
3
|
15/11/2022 -
15/11/2026
|
Học viện Khoa học và Công nghệ, Viện Hàn lâm KHCNVN
|
Thủy sinh vật học
|
Nghiên cứu sinh
|
3. Quá trình công tác
TT
|
Thời gian
|
Cơ quan công tác
|
Địa chỉ và Điện thoại
|
Chức vụ
|
1
|
01/2010 -
03/2011
|
Công ty TNHH ANT (LA)
|
Cụm Công Nghiệp Long Định – Long Cang, Huyện Cần Đước, Tỉnh Long An.
|
Kỹ sư
|
2
|
09/2011 -
07/2018
|
Viện Hải dương học
|
Số 1 Cầu Đá, Vĩnh Nguyên, Nha Trang, Khánh Hòa
|
Nghiên cứu viên
|
3
|
08/2018 -
02/2023
|
Viện Hải dương học
|
01 Cầu Đá, Nha Trang
|
Phó trưởng phòng
|
4
|
03/2023 - Nay
|
Viện Hải dương học
|
01 Cầu Đá, Nha Trang
|
Trưởng phòng
|
4. Ngoại ngữ (nhận xét theo các mức: A- Yếu; B- Trung bình; C- Khá; D- Thành thạo)
Ngoại ngữ
|
Đọc
|
Viết
|
Nói
|
Tiếng Anh
|
C
|
C
|
C
|
Ngoại ngữ khác
|
|
|
|
5. Kinh nghiệm và thành tích nghiên cứu
5.1. Hướng nghiên cứu chính theo đuổi trong 5 năm gần đây
- Nghiên cứu áp dụng các chất kích thích miễn dịch nhằm nâng cao sức khỏe động vật nuôi thủy sản.
- Nghiên cứu đặc điểm sinh học và sinh sản nhân tạo các loài sinh vật biển, đặc biệt là các loài sinh vật cảnh biển (cá, san hô, hải quỳ,...).
- Nghiên cứu hệ thống nuôi tuần hoàn.
5.2. Danh sách đề tài dự án nghiên cứu tham gia thực hiện
TT
|
Tên đề tài/dự án
|
Cơ quan
tài trợ kinh phí
|
Thời gian thực hiện
|
Vai trò
|
1
|
Thiết kế hệ thống bể nuôi cá rạn san hô tại bảo tàng Hải dương học
|
Viện Hải dương học
|
01/2019-12/2
019
|
Chủ nhiệm đề tài
|
2
|
Phát triển thương mại cá khoang cổ nemo Amphiprion ocellaris đáp ứng nhu cầu thị trường trong nước và xuất khẩu
|
Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
|
01/2021-06/2
023
|
Chủ nhiệm dự án
|
3
|
Thử nghiệm sinh sản vô tính bằng phương pháp tách mảnh một số loài san hô mềm (Sinularia sp, Sarcophyton sp) và hải quỳ (Stichodactyla haddoni) tại Bảo tàng Hải dương học
|
Viện Hải dương học
|
01/2021-12/2
021
|
Thành viên chính
|
4
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của kích thước mảnh tách đến khả năng sinh trưởng của san hô mềm (Sarcophyton sp.) trong điều kiện phòng thí nghiệm
|
Viện Hải dương học
|
01/2022-12/2
022
|
Thành viên chính
|
5
|
Thiết kế, lắp đặt và vận hành hệ thống rạn san hô trưng bày tại bảo tàng Hải dương học
|
Viện Hải dương học
|
1/2019-12/20
19
|
Chủ nhiệm đề tài
|
6
|
Thiết kế hệ thống bể nuôi cá xương kích thước lớn tại Bảo tàng Hải dương học
|
Viện Hải dương học
|
1/2020-12/20
20
|
Thành viên chính
|
7
|
Nghiên cứu xác định tiềm năng và ứng dụng công nghệ nuôi biển mở ở vùng biển Nam Trung Bộ
|
Chương trình KH & CN trọng điểm cấp nhà nước KC.09/16-20
|
2017-2020
|
Thành viên chính
|
8
|
Điều tra, đánh giá nguồn lợi và đề xuất giải pháp bảo vệ, phát triển và khai thác bền vững cua Dẹp tại huyện đảo Lý Sơn, tỉnh Quảng Ngãi
|
Sở Khoa Học Công Nghệ tỉnh Quảng Ngãi
|
2019-2022
|
Thành viên chính
|
9
|
Nghiên cứu sự thay đổi của hoóc- môn sinh dục steroid và vai trò của GnRH-a trong quá trình thành thục buồng trứng của cá bắp nẻ xanh (Paracanthurus hepatus Linnaeus, 1776)
|
NAFOSTED
|
2020-2021
|
Kỹ thuật viên
|
10
|
Thiết kế, lắp đặt và vận hành hệ thống các bể nuôi sinh vật biển tại Khu thuần hóa, bảo tồn sinh vật biển và trưng bày mẫu vật Hoàng Sa - Trường Sa.
|
Viện Hải dương học
|
2020-2022
|
Thành viên chính
|
11
|
Nghiên cứu sinh sản vô tính loài san hô mềm Sarcophyton serenei trong điều kiện nhân tạo
|
Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
|
2023-2024
|
Chủ nhiệm đề tài
|
12
|
Nghiên cứu một số đặc điểm sinh học sinh sản của san hô mềm Sarcophyton serenei Tixier-Durivault, 1958
|
Viện Hải dương học
|
2023-2024
|
Thành viên chính
|
13
|
Một số đặc điểm về hình thái, sinh thái và sinh trưởng của san hô mềm Sarcophyton serenei ở Vịnh Nha Trang
|
Viện Hải dương học
|
2023-2024
|
Thành viên chính
|
14
|
Hoàn thiện qui trình và thử nghiệm sản xuất giống và nuôi thương mại cá khoang cổ nemo Amphiprion ocellaris
|
Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
|
31/03/2017-3
0/06/2019
|
Chủ nhiệm dự án
|
5.3. Kết quả nghiên cứu đã được công bố hoặc đăng ký
TT
|
Tên tác giả
|
Năm công bố
|
Tên công trình
|
Tên tạp chí NXB/Số,
Tập, Trang đăng công trình
|
ISSN/ ISBN
|
Upload minh chứng (*)
|
Ghi chú
|
1
|
Bài báo ISI
|
1.1
|
Si Tuan Vo, Son Lam Ho, Kim Hoang Phan, Van Than Doan, Tran Tu Tram Dang, Van Long Nguyen, Peter Lynton Harrison
|
2022
|
Varied spawning patterns of reef corals in Nha Trang Bay, Vietnam, western South China Sea
|
Regional Studies in Marine Science
|
2352-4855
|
Có
|
|
1.2
|
H M Sang, H S Lam & P X Ky
|
2022
|
Effects of GnRH-a on the ovarian maturation of blue tang fish (Paracanthurus hepatus Linnaeus, 1776)
|
Indian Journal of Geo Marine Sciences
|
2582-6727
|
Có
|
|
1.3
|
Huynh Minh Sang; Ho Son Lam; Le Ho Khanh Hy; Pham Xuan Ky; Phan Minh Thu
|
2019
|
Changes in Plasma and Ovarian Steroid Hormone Level in Wild Female Blue Tang Fish Paracanthurus hepatus during a Reproductive Cycle
|
Animals
|
2076-2615
|
Có
|
|
1.4
|
Sang Huynh Minh; Lam Ho Son; Hai Truong Ba
|
2019
|
Reproductive biology of sagor catfish (Hexanematichthys sagor Hamilton, 1822) in Can Gio water, Vietnam
|
Indian Journal of Geo Marine Sciences
|
2582-6727
|
Có
|
|
1.5
|
Huynh Minh Sang; Le Thi Thu Thao; Ho Son Lam; Phan Minh Thu
|
2021
|
Reproductive Biology of Land Crabs (Gecarcoidea lalandii) in Ly Son Island, Quang Ngai Province –Vietnam
|
Annual Research & Review in Biology
|
2347-565X
|
Có
|
|
1.6
|
Huynh Minh Sang; Pham Xuan Ky; Ho Son Lam; Phan Minh Thu
|
2020
|
Steroid Hormones in Reproduction and Roles of GnRH-a in Gonadal Maturation of Marine Fish: A Review
|
Annual Research & Review in Biology
|
2347-565X
|
Có
|
|
2
|
Bài báo quốc tế khác
|
3
|
Bài báo trên các tạp chí khoa học quốc gia
|
3.1
|
Dang Tran Tu Tram, Dao Thi Hong Ngoc, Nguyen Thi Nguyet Hue, Ho Son Lam, Dinh Truong An, Doan Van Than, Nguyen Truong Tan Tai, Do Hai Dang, Phan Kim Hoang, Tran Cong Thinh, Hua Thai An, Hoang Xuan Ben
|
2023
|
Effect of fragment size on growth and survival rate of soft coral Sarcophyton sp.
|
Vietnam Journal of Marine Science and Technolog y
|
1859-3097
|
Có
|
|
3.2
|
Tuan Vo Si; Lam Ho Son; Tu Tram Dang Tran; Hoang Phan Kim; Than Doan Van; Dat Mai Xuan
|
2022
|
A study on the spawning season of 3 species in Nha Trang bay, Southern waters of Vietnam
|
Vietnam Journal of Marine Science and Technolog y
|
1859-3097
|
Có
|
|
3.3
|
Vũ Trọng Đại, PhạmThị Khanh, Mai Như Thủy, Hồ Sơn Lâm
|
2021
|
Nghiên cứu ảnh hƣởng của độ mặn và thức ăn đến sinh trƣởng và tỷ lệ sống của ấu trùng ốc đĩa (Nerita balteata Reeve, 1855) giai đoạn sống đáy
|
Vietnam Journal of Marine Science and Technolog y
|
1859-3097
|
Có
|
|
3.4
|
Đặng Trần Tú Trâm, Đào Thị Hồng Ngọc, Nguyễn Thị Nguyệt Huệ, Hồ Sơn Lâm, Đinh Trường An, Đoàn Văn Thân, Nguyễn Trương Tấn Tài, Đỗ Hải Đăng, Phan Kim Hoàng
|
2021
|
Ảnh hưởng của phương pháp tách mảnh đến hiệu quả sinh sản của hải quỳ Stichodactyla haddoni
|
Vietnam Journal of Marine Science and Technolog y
|
1859-3097
|
Có
|
|
3.5
|
Sơn Lâm, Nguyễn Thị Nguyệt Huệ
|
2021
|
Tổng quan một số bệnh thường gặp trên cá khoang cổ
|
Vietnam Journal of Marine Science and Technolog y
|
1859-3097
|
Có
|
|
3.6
|
Hồ Sơn Lâm, Đặng Trần Tú Trâm
|
2021
|
Tổng quan về việc sử dụng sắt trong nuôi trồng thủy sản
|
Vietnam Journal of Marine Science and Technolog y
|
1859-3097
|
Có
|
|
3.7
|
Nguyễn Thị Nguyệt Huệ, Hồ Sơn Lâm, Đào Thị Hồng Ngọc, Đặng Trần Tú Trâm, Huỳnh Minh Sang, Đinh Trường An, Đoàn Văn Thân, Nguyễn Trương Tấn Tài, Đỗ Hải Đăng, Hứa Thái An
|
2020
|
Ảnh hưởng của astaxanthin bổ sung vào thức ăn lên hiệu quả sinh sản, chất lượng trứng và ấu trùng cá khoang cổ Nemo Amphiprion ocellaris (Cuvier, 1830)
|
Vietnam Journal of Marine Science and Technolog y
|
1859-3097
|
Có
|
|
3.8
|
Đặng Trần Tú Trâm, Nguyễn Thị Nguyệt Huệ, Hồ Sơn Lâm, Nguyễn Trương Tấn Tài, Đào Thị Hồng Ngọc
|
2019
|
Ảnh hưởng của Mannan oligosaccharide (MOS) đối với sự tăng trưởng, tỷ lệ sống và một số chỉ số huyết học của cá khế vằn (Gnathanodon specious)
|
Vietnam Journal of Marine Science and Technolog y
|
1859-3097
|
Có
|
|
3.9
|
Hồ Sơn Lâm, Nguyễn Thị Nguyệt Huệ, Đinh Trường An, Phạm Thị Khanh
|
2019
|
Ảnh hưởng của làm giàu thức ăn tươi sống bằng HUFA lên sinh trưởng và tỷ lệ sống của ấu trùng cá khoang cổ Nemo (Amphiprion ocellaris (Cuvier, 1830))
|
Vietnam Journal of Marine Science and Technolog y
|
1859-3097
|
Có
|
|
4
|
Báo cáo tại hội nghị quốc gia/quốc tế
|
4.1
|
Nguyen Thi Nguyet Hue, Ho Son Lam, Dang Tran Tu Tram, Dao Thi Hong Ngoc*, Dinh Truong An, Do Hai Dang, Doan Van Than
|
2022
|
Effect of dietary selco on reproductive performance, egg and larvae quality of clowfish Amphirion ocellaris (Cuvier, 1830)
|
Nhà xuất bản Khoa học Tự nhiên và Công nghệ
|
978-604-3
57-067-0
|
Có
|
|
4.2
|
Ngoc Dao Thi Hong; Dang Tran Tu Tram; Lam Ho Son; Nguyen Thi Nguyet Hue; Dinh Truong An; Nguyen Truong Tan Tai Ngoc Dao Thi Hong; Dang Tran Tu Tram; Lam Ho Son; Nguyen Thi Nguyet Hue; Dinh Truong An; Nguyen Truong Tan Tai
|
2022
|
Ảnh hưởng của loại giá thể đến sinh sản vô tính bằng phương pháp tách mảnh san hô Sinularia sp. và Cladiella sp.trong hệ thống tuần hoàn
|
Nhà xuất bản Khoa học Tự nhiên và Công nghệ
|
978-604-3
57-067-0
|
Có
|
|
5
|
Khác(Sách chuyên khảo, bằng sáng chế, giải thưởng khoa học)
|
5.1
|
Hồ Sơn Lâm
|
2023
|
Quy trình sản xuất giống cá khoang cổ nemo Amphiprion ocellaris
|
Việt Nam
|
|
Có
|
|
|
Địa chỉ: 01 Cầu Đá, Nha Trang, Khánh Hòa, Việt Nam |
Số điện thoại:
Di động: 0908025686 |
Số fax: |
Email: truongan.tca@gmail.co. |
Sơ lược quá trình công tác: |
|
|
|
|
Lý lịch khoa học: |
|
Lĩnh vực quan tâm nghiên cứu:
|
|
*Nghiên cứu sinh sản nhân tạo một số loài sinh vật biển.
*Nghiên cứu hệ thống nuôi và quy trình nuôi sinh vật biển.
|
|
|
Địa chỉ: 01 Cầu Đá, Nha Trang, Khánh Hòa, Việt Nam |
Sô điện thoại: 84.58.590772
Di động:
|
Số fax: 84.58.590034 |
Email: tramhdh@yahoo.com |
|
|
|
Lý lịch khoa học |
|
v Đào tạo :
Bậc đào tạo
|
Nơi đào tạo
|
Chuyên môn
|
Năm tốt nghiệp
|
Đại học
|
Trường Đại Học Nha Trang
|
Nuôi trồng thủy sản
|
2003
|
Thạc sỹ
|
Trường Đại học Nha Trang
|
Nuôi trồng thủy sản
|
2013
|
v Các đề tài, dự án đã tham gia :
- Dự án “Hoàn thiện quy trình và thử nghiệm sản xuất giống và nuôi thương mại cá khoang cổ nemo (Amphiprion ocellaris)” Viện hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam (VAST.SXTN.03/17-18) do ThS. Hồ Sơn Lâm làm chủ nhiệm.
- Đề tài cơ sở:
1. Bước đầu thử nuôi loài hải cẩu đốm (Phoca largha) trong điều kiện nuôi nhốt tại Bảo tàng Hải dương học. Năm 2009.
2. Thu thập tài liệu và biên soạn nội dung “Cẩm nang giới thiệu về Bảo tàng Hải dương học Việt Nam”. Năm 2010.
3. Nghiên cứu bệnh đốm trắng và hoại tử vây trên một số loài cá cảnh biển trong điều kiện nuôi giữ. Năm 2011.
4. Xác định lại nồng độ Mannan-oligosaccharide tối ưu ảnh hưởng lên sinh trưởng, tỷ lệ sống, hình thái ruột, protein trong cơ của cá khoang cổ nemo (Amphiprion ocellaris Cuvier, 1830) ở giai đoạn cá giống và cá thương phẩm. Năm 2013.
5. Thử nghiệm một số mô hình bể nuôi sinh vật cảnh biển tại Bảo tàng Viên Hải dương học. Năm 2014.
6. Ảnh hưởng của beta glucan bổ sung vào thức ăn đến tỷ lệ sống và khả năng kháng bệnh do trùng lông (Cryptocaryon irritans) gây ra đối với cá nàng đào (Chaetodon auriga Forsskal, 1775). Năm 2015.
7. Nghiên cứu hiệu quả cải thiện môi trường bể nuôi sinh vật cảnh biển của rong nho (Caulerpa lentillifera J. Agardh, 1837). Năm 2016.
8. Nghiên cứu mật độ nuôi thích hợp của cá khoang cổ đen đuôi vàng (Amphiprion clarkii Bennett, 1830) trong hệ thống nuôi theo mô hình Jaubert (1989). Năm 2017.
9. Lựa chọn nền đáy cho bể trụ 30m3 tại Bảo tàng Hải dương học. Năm 2018.Lĩnh vực quan tâm nghiên cứu
|
Dinh dưỡng cho cá cảnh biển |
Các bài báo đã công bố |
1. Đặng Trần Tú Trâm, Lục Minh Diệp, Huỳnh Minh Sang, 2014. Ảnh hưởng của thức ăn bổ sung Fructo-oligosaccharide (FOS) lên tăng trưởng, tỷ lệ sống và các thong số sinh lý của tôm sú (Penaeus monodon Fabricius, 1798). Tạp chí Khoa học- Công nghệ thuỷ sản, số 3: 190-196.
|
2. Đỗ Hữu Hoàng, Hoàng Đức Lư, Phạm Xuân Kỳ, Đặng Trần Tú Trâm, Nguyễn Thị Kim Bích, Hồ Sơn Lâm, Trần Văn Huynh, Đào Việt Hà, Nguyễn Thu Hồng, Phan Bảo Vi, 2014. Ảnh hưởng của oligosaccharide bổ sung vào thức ăn lên protein trong cơ, hình thái ruột và tế bào máu của cá khoang cổ nemo, Amphiprion ocellaris. Tạp chí khoa học và công nghệ biển tập 14, số 2: 155-162.
3. Huỳnh Đức Lư, Đặng Trần Tú Trâm, 2015. Quá trình phát triển phôi và sự biến thái ấu trùng ốc đụn miệng trắng Tectus pyramis Born, 1778. Kỷ yếu Hội nghị khoa học trẻ thuỷ sản toàn quốc.
4. Đặng Trần Tú Trâm, Huỳnh Đức Lư, Chu Anh Khánh, Nguyễn Thị Nguyệt Huệ, Đào Thị Hồng Ngọc, Đỗ Hải Đăng, 2015. Ảnh hưởng của β-glucan bổ sung vào thức ăn đến tỷ lệ sống và khả năng kháng bệnh do trùng lông (Cryptocaryon irritans) gây ra đối với cá nàng đào (Chaetodon auriga). Tuyển tập Nghiên Cứu Biển; tập 21, số 2: 142-149.
5. Đặng Trần Tú Trâm, Đào Thị Hồng Ngọc, Đoàn Văn Thân, Đỗ Hải Đăng, Nguyễn Thị Nguyệt Huệ, Huỳnh Đức Lư, 2016. Khả năng hấp thu muối dinh dưỡng của rong nho (Caulerpa lentillifera J. Agardh, 1837) trong điều kiện thí nghiệm. Tuyển tập Nghiên Cứu Biển, tập 22: 96-103.
6. Nguyễn Thị Nguyệt Huệ, Đặng Trần Tú Trâm, Đào Thị Hồng Ngọc, Huỳnh Đức Lư, Chu Anh Khánh, Đỗ Hải Đăng, 2017. Đặc điểm huyết học của cá nàng đào Chaetodon auriga ở vịnh Nha Trang. Tạp chí khoa học và Công nghệ Biển; tập 17, số 4A: 205-213.
7. Đào Thị Hồng Ngọc, Nguyễn Thị Nguyệt Huệ, Đặng Trần Tú Trâm, Huỳnh Đức Lư, Hồ Sơn Lâm, Huỳnh Minh Sang, Đỗ Hải Đăng, Hứa Thái An, 2018. Ảnh hưởng của vitamin E bổ sung vào thức ăn đến hiệu quả sinh sản, chất lượng trứng và ấu trùng cá khoang cổ nemo (Amphrion ocellaris Cuvier, 1830). Tạp chí khoa học và Công nghệ Biển; tập 18, số 4A: 165-173.
8. Đỗ Hữu Hoàng, Đặng Trần Tú Trâm, Nguyễn Thị Nguyệt Huệ, Đỗ Hải Đăng, 2018. Ảnh hưởng của nền đáy cát và đá sống lên chất lượng môi trường bể nuôi cá cảnh biển. Tạp chí khoa học và Công nghệ Biển; tập 18, số 4A: 175-181.
1. Thông tin cá nhân
Năm sinh: 1982
Học vị: Thạc sĩ
Chức danh nghiên cứu: Nghiên cứu viên
Tên phòng, ban: Kỹ thuật nuôi sinh vật cảnh biển
Tên cơ quan công tác: Viện Hải dương học
Địa chỉ cơ quan: Số 01 Cầu Đá, Nha Trang, Khánh Hòa
E-mail: huenguyen82@gmail.com
- Công tác tại Viện Hải dương học: 2014-nay.
2. Lý lịch khoa học
v Đào tạo :
Bậc đào tạo
|
Nơi đào tạo
|
Chuyên môn
|
Năm tốt nghiệp
|
Cao đẳng
|
Trường Đại Học Nha Trang
|
Nuôi trồng thủy sản
|
2003
|
Đại học
|
Trường Đại Học Nha Trang
|
Bệnh học thuỷ sản
|
2009
|
Thạc sỹ
|
Trường Đại học Nha Trang
|
Nuôi trồng thủy sản
|
2011
|
v Các đề tài, dự án đã tham gia :
- 2003-2005: Quan trắc chất lượng nước khu bảo tồn biển Hòn Mun, vịnh Nha Trang-Khánh Hòa. WB, DANIDA, WWF và chính phủ Việt Nam.
- 2004-2005: Bệnh đen mang ở cua. Đề tài nhánh của Viện Nghiên cứu Nuôi trồng thuỷ sản III.
- 2005-2006: Điều tra hiện trạng và xây dựng quy trình nuôi thương phẩm hầu tại sông Chà Và tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu. Đề tài tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu.
- 2005-2008: Dự án NORAD (Hợp phần II)-Bệnh cá biển nuôi tại Khánh Hòa.
- 2007: Bệnh sữa ở tôm hùm sữa nuôi lồng các tỉnh Nam Trung bộ. Cục Thú Y
- 2010-2012: Nghiên cứu hội chứng chết đỏ ở tôm he chân trắng (Litopenaeus vannamei) nuôi tại Khánh Hòa. Bộ giáo dục và Đào tạo.
- 2015-2017: Nghiên cứu ảnh hưởng của chất kích thích miễn dịch, β-glucan bổ sung vào thức ăn lên sinh trưởng và đáp ứng miễn dịch tự nhiên của cá chim vây ngắn, Trachinotus ovatus (Linnaeus, 1758). Nafosted.
- Đề tài cơ sở-Viện Hải dương học của phòng từ 2014-1019.
v Lĩnh vực quan tâm nghiên cứu:
- Bệnh ở cá cảnh biển và nâng cao sức khoẻ sinh vật nuôi.
- Kỹ thuật nuôi và sinh sản nhân tạo cá cảnh biển.
v Các bài báo đã công bố:
1. Đỗ Thị Hoà, Nguyễn Thị Nguyệt Huệ, 2005. Biến động số lượng vi khuẩn ở nước biển trong khu bảo tồn biển Hòn Mun, Nha Trang, Khánh Hòa. Tạp chí Khoa học công nghệ thuỷ sản, số 03: 39-42.
2. Đỗ Thị Hoà, Nguyễn Thị Nguyệt Huệ, Nguyễn Thị Thuỳ Giang, 2008. Nghiên cứu bệnh mòn vây, cụt đuôi ở cá mú-Epinephelus spp nuôi ở Khánh Hoà. Tạp chí Khoa học công nghệ thuỷ sản, số 01: 06-13.
3. Đỗ Thị Hoà, Trần Vĩ Hích, Phan Văn Út, Nguyễn Thị Thuỳ Giang, Nguyễn Thị Nguyệt Huệ, 2008. Các bệnh thường gặp trên cá biển nuôi tại Khánh Hòa. Tạp chí Khoa học công nghệ thuỷ sản, số 02: 16-24.
4. Đỗ Thị Hoà, Nguyễn Tử Cương, Nguyễn Hữu Dũng, Nguyễn Thị Thuỳ Giang, Phan Văn Út, Nguyễn Thị Nguyệt Huệ, Đồng Thanh Hà, 2009. Tác nhân gây bệnh sữa ở tôm hùm nuôi ở các tỉnh miền Trung Việt Nam. Tạp chí Khoa học công nghệ thuỷ sản, số đặc biệt: 09-13.
5. Đỗ Thị Hoà, Nguyễn Hữu Dũng, Nguyễn Thị Thuỳ Giang, Phan Văn Út, Nguyễn Thị Nguyệt Huệ, Đồng Thanh Hà, 2009. Bệnh sữa ở tôm hùm (Panulirus spp) nuôi lồng ở các tỉnh Trung bộ và các nghiên cứu bước đầu. Tạp chí Khoa học công nghệ thuỷ sản, số 04: 03-12.
6. Nguyễn Thị Nguyệt Huệ, Đỗ Thị Hoà, 2012. Tác nhân gây ra hội chứng chết đỏ ở tôm chân trắng (Litopenaeus vannamei) nuôi ở Khánh Hòa. Tạp chí Khoa học công nghệ thuỷ sản, số 01: 160-165.
7. Đỗ Thị Hoà, Nguyễn Thị Thuỳ Giang, Nguyễn Thị Nguyệt Huệ, 2013. Hội chứng chết đỏ ở tôm chân trắng (Liptopenaeus vannamei). Tạp chí Khoa học kỹ thuật Thú y, tập XX, số 7:71-79.
8. Đặng Trần Tú Trâm, Huỳnh Đức Lư, Chu Anh Khánh, Nguyễn Thị Nguyệt Huệ, Đào Thị Hồng Ngọc, Đỗ Hải Đăng, 2015. Ảnh hưởng của β-glucan bổ sung vào thức ăn đến tỷ lệ sống và khả năng kháng bệnh do trùng lông (Cryptocaryon irritans) gây ra đối với cá nàng đào (Chaetodon auriga). Tuyển tập Nghiên Cứu Biển; tập 21, số 2: 142-149.
9. Đặng Trần Tú Trâm, Đào Thị Hồng Ngọc, Đoàn Văn Thân, Đỗ Hải Đăng, Nguyễn Thị Nguyệt Huệ, Huỳnh Đức Lư, 2016. Khả năng hấp thu muối dinh dưỡng của rong nho (Caulerpa lentillifera J. Agardh, 1837) trong điều kiện thí nghiệm. Tuyển tập Nghiên Cứu Biển, tập 22: 96-103.
10. Nguyễn Thị Nguyệt Huệ, Đặng Trần Tú Trâm, Đào Thị Hồng Ngọc, Huỳnh Đức Lư, Chu Anh Khánh, Đỗ Hải Đăng, 2017. Đặc điểm huyết học của cá nàng đào Chaetodon auriga ở vịnh Nha Trang. Tạp chí khoa học và Công nghệ Biển; tập 17, số 4A: 205-213.
11. Đào Thị Hồng Ngọc, Nguyễn Thị Nguyệt Huệ, Đặng Trần Tú Trâm, Huỳnh Đức Lư, Hồ Sơn Lâm, Huỳnh Minh Sang, Đỗ Hải Đăng, Hứa Thái An, 2018. Ảnh hưởng của vitamin E bổ sung vào thức ăn đến hiệu quả sinh sản, chất lượng trứng và ấu trùng cá khoang cổ nemo (Amphrion ocellaris Cuvier, 1830). Tạp chí khoa học và Công nghệ Biển; tập 18, số 4A: 165-173.
12. Đỗ Hữu Hoàng, Đặng Trần Tú Trâm, Nguyễn Thị Nguyệt Huệ, Đỗ Hải Đăng, 2018. Ảnh hưởng của nền đấy cát và đá sống lên chất lượng môi trường bể nuôi cá cảnh biển. Tạp chí khoa học và Công nghệ Biển; tập 18, số 4A; 2018: 175-181.
Học vị: Kỹ sư
địa chỉ: 01 Cầu Đá, p.Vĩnh Nguyên, Nha Trang, Khánh Hoà
Email: nguyentantaix4@gmail.com
Lĩnh vực quan tâm: Kỹ thuật nuôi trồng thuỷ sản
A. Thông tin chung về cá nhân:
1. Họ và tên: Nguyễn Công Nhật
2. Ngày, tháng, năm sinh: 10/09/1999
3. Nam, Nữ: Nam
4. Địa chỉ: 01, Cầu Đá, Vĩnh Nguyên, Nha Trang, Khánh Hòa
5. Điện thoại: 0982536414
6. Email: congnhat10091999@gmail.com
7. Cơ quan công tác: Viện Hải dương học
8. Tên phòng, ban, bộ môn: Phòng Kỹ thuật nuôi Sinh vật biển
B. Quá trình đào tạo:
Bậc đào tạo
|
Nơi đào tạo
|
Chuyên ngành
|
Năm tốt nghiệp
|
Đại học
|
Trường Đại học Nha Trang
|
Nuôi Trồng Thủy Sản
|
2021
|
C. Lĩnh vực quan tâm nghiên cứu:
Nghiên cứu sinh sản nhân tạo một số loài sinh vật biển.
Nghiên cứu hệ thống nuôi và quy trình nuôi sinh vật biển.
|
Địa chỉ: |
Sô điện thoại: 058 3590205
Di động:
|
Số fax: |
Email: phkimhoang@yahoo.com |
|
|
|
Lý lịch khoa học |
- 1993-đến nay, là Cán bộ nghiên cứu Phòng Nguồn lợi Thủy sinh, Viện Hải Dương Học. 01 Cầu Đá, Vĩnh Nguyên, Nha Trang
|
Lĩnh vực quan tâm nghiên cứu
|
Phân loại san hô cứng, rạn san hô
|
Các bài báo đã công bố |
- Status of the marine biodiversity in the Northern Spratly Island, South China Sea (Đồng tác giả) Proceedings of the Conference on the Results of the Philippines-Vietnam Joint Oceanographic and Marine Scientific Research Expedition in the South China Sea (JOMSRE-SCS I to IV), 26 – 29 March 2008, Ha Long City, Vietnam: 11-20
- Distribution and factors influencing on structure of reef fish communities in Nha Trang Bay Marine Protected Area, South-Central Vietnam. Đồng tác giả Environmental Biology of Fishes 82: 309-324. 2008
- Conservation of marine biodiversity: a tool for sustainable management in Cu Lao Cham Islands, Quang Nam Province (Đồng tác giả) Proceedings of the 10th International Coral Reef Symposium, Okinawa, Japan 28 June – 2 July 2004:1249-1258. 2006.
- Coral reefs of Vietnam: Recent status and conservation perspectives (Đồng tác giả) Proceedings of the 10th International Coral Reef Symposium, Okinawa, Japan 28 June – 2 July 2004: 1045-1054. 2006.
- Coral reefs of the Hon Mun marine protected area, Nha Trang bay, Vietnam, 2002: Species composition, community structure, status and management recommedations. Scientific conferrence on “Bien Dong 2002”.. 649-695. (đồng tác giả) Nhà xuất bản Nông Nghiệp 2004
- Vo Si Tuan, H.X Ben, P.K.Hoang and N.V Long 2005. Status of Coral Reefs in East Asian Seas Region: 2004, 95 – 112p. Ministry of the Enviroment, Japan, 2005.
- Giám sát rạn san hô vùng biển ven bờ Việt Nam: 1994-2007. (Đồng tác giả) Nhà Xuất bản Nông nghiệp, 108 trang. Năm 2008
- Võ Sĩ Tuấn, Nguyễn Văn Long, Hoàng Xuân Bền, Phan Kim Hoàng và Hứa Thái Tuyến 2008. Giám sát rạn san hô vùng biển ven bờ Việt Nam: 1994 – 2007. 110 trang. Nhà Xuất Bản Nông Nghiệp, TP. Hồ Chí Minh, 2008
- Đa dạng sinh học và nguồn lợi sinh vật rạn san hô Phú Quốc. Báo cáo khoa học, hội nghị khoa học quốc gia (đồng tác giả). Nhà xuất bản Khoa học Tự Nhiên và Công Nghệ, trang 291 – 306., 2008
- Distribution and factors influencing on structure of reef fish communities in Nha Trang Bay Marine Protected Area, South-Central Vietnam. (Đồng tác giả) Trên Tạp chí Environmental Biology of Fishes 82: 309-324. Năm 2008
- Hiện Trạng đa dạng sinh học rạn san hô khu vực phía bắc quần đảo Trường Sa, Kỷ Yếu Hội Nghị Tổng kết các chuyến khảo sát Nghiên cứu khoa học biển phối hợp Việt Nam – Philippin trên Biển Đông. Trang 229 – 250. (Đồng tác giả) Nhà xuất bản Khoa học Tự Nhiên và Công Nghệ, năm 2008
- Võ Sĩ Tuấn, Nguyễn Xuân Hoà, Phan Kim Hoàng và Hoàng Xuân Bền 2009. Phục hồi và bảo tồn rạn san hô ở nam vịnh Qui Nhơn (Bình Định).Tạp chí Khoa Học và Công Nghệ Biển tập 9, số 2. tr 35- 49. Viện Khoa Học và Công Nghệ Việt Nam. 2009
- The Westernmost Record of the Coral Leptoseris kalayaaensis in the South China Sea. Tạp chí : Zoological Studies 49 (3): 325 (2010). (Đồng tác giả) Năm 2010.
- Phan Kim Hoàng, Võ Sĩ Tuấn Đặc Điểm Quần Xã San Hô ở vùng Biển Ven Bờ Phú Yên. Tuyển tập Nghiên Cứu Biển tập XVII, trang 155 – 166. 2010
- Nghiên cứu hiện tượng san hô chết hàng loạt ở Côn Đảo tháng 10 2005. (Đồng tác giả) Tạp chí khoa học và công nghệ biển. Số 1 (vol 8). 2008.
|
|
|
|
|
Cơ cấu phòng
|
|
|
|
|
|
|