|
|
Phòng Sinh vật phù du
|
 |
|
|
|
|
|
Số lượt truy cập
|
 |
|
|
|
|
|
Người Online
|
 |
|
 |
People Online: |
 |
Visitors:
177 |
 |
Members:
0 |
 |
Total:
177 |
Online Now:
|
|
|
 |
|
|
Thông tin chuyên gia
|
 |
|
|
Địa chỉ: 01 Cầu Đá, Nha Trang, Khánh Hòa, Việt Nam |
Sô điện thoại: 0905111824
|
Số fax: 84.258.3590034 |
Email: ngoclam-ion(at)planktonviet.org.vn; habviet.nnl(at)gmail.com |
Tải lý lịch khoa học (pdf)
|
|
|
|
Quá trình và trình độ đào tạo:
1. Trình độ chuyên môn:
- Học vị: Cử nhân - Năm hoàn thành: 09/1979 Trường Đại học Tổng hợp, Tp. Hồ Chí Minh (nay là Trường Đại học KHN)
- Chuyên ngành: Sinh học Đại cương
- Học vị: Thạc sỹ - Năm bảo vệ: 01/1999 Trường Đại học Aarhus, Denmark
- Chuyên ngành: Khoa học Biển
- Học vị: Tiến sĩ - Năm bảo vệ: 09/2002
Trường Đại học Copenhagen
- Chuyên ngành: Thực vật học /Tảo học
- Học hàm: Phó Giáo sư - Năm được phong: 2009
- Học hàm: Giáo sư - Năm được phong: 2013
2. Các khóa học chuyên môn khác đã hoàn thành: (tên khóa học, thời gian và nơi đào tạo).
- Quản lý đới bờ: Trường Đại học Cần Thơ
- Sinh học và Phân loại Tảo độc hại, 1995, IOC/UNESCO, Trường Đại học Copenhagen, Denmark
- Phân loại Thực vật phu du, Tảo độchại, Trường ĐH Copenhagen, Denmark, 1995
- Sử dụng kính hiển vi điện tử, Trường ĐH Aarhus, Denmark, 1998
- Nhiên cứu nâng cao về Sinh học Thực vật Phù du, Kalmar, Thụy Điển, 1999
- Phân tích và xử lý hình ảnh khoa học bằng photoshop, Trường ĐH Copenhagen, 2000
- Sinh học và Phân loại Bào tử nghỉ tảo Hai Roi, Hobart, Tasmania /Sydney (Australia), 2002
- Nghiên cứu độc tố tảo. Monaco, 2007, IAEA tổ chức.
- Nghiên cứu tảo Hai roi sống đáy. Hawaii, USA, 2009
- Nghiên cứu tảo Hai roi sống đáy. UKM, Malaysia, 2012
- Nghiên cứu tảo Hai roi sống đáy. Taihiti, France, 2015, IAEA tổ chức
- Nghiên cứu tảo Hai roi sống đáy, Oman, 2019. IAEA tổ chức
- Visiting Scientist và nhiệm vụ trao đổi khoa học khác trong các dự án hợp tác tại Denmark (2000, 01, 05, 06, 07, 08, 09…2016, 2018, 2019), Đức (2005, 07, 11, 12, 14, 2016, 2018, 2019), Hoa Kỳ (2012, 2015, 2016), Bỉ (2016), Nga (2015, 2017), Ý (2016), Thái Lan (2006)
I. HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC
A. CÁC ĐỀ TÀI KHOA HỌC TRONG NƯỚC
Đã nghiệm thu:
Chủ nhiệm: - Nghiên cứu quá trình phát sinh thủy triều đỏ và sinh thái phát triển của các loài tảo độc hại ở một số vùng ven bờ đặc trưng và ảnh hưởng của chúng tới nguồn lợi hải sản’, Chương trình KC.09.03,KH và CN Biển. Cấp Quốc gia 2006-2010, KC.09.03/06-10 .
Chủ nhiệm: - Nghiên cứu cơ bản đa dạng sinh học sinh vật phù du Biển Việt Nam. 2009-2012. NAFOSTED. Cấp Quốc gia
Chủnhiệm: - Tảo gây hại tỉnh Trà Vinh, 2012-2014. Cấp tỉnh
Chủ nhiệm: - Nghiên cứu cơ bản đa dạng sinh học Sinh vật phù du biển Việt Nam: - Sinh học /phân loại vi tảo roi và ứng dụng kỹ thuật phân tử trong xác định loài. 2014-2017, NAFOSTED. Cấp Quốc gia
Chủ nhiệm: - Tảo Độc hại vịnh Vân Phong, Khánh Hòa, 2017-2017. Cấp tỉnh
Tham gia chính: - Sinh vật phù du kích thước nhỏ (nanoplankton) và siêu nhỏ (picoplankton) và vai trò của chúng trong vi lưới thức ăn biển Nam Trung Bộ, Việt Nam. MS.106.13-2011.16, 2011-2015. NAFOSTED. Cấp Quốc gia
Tham gia chính: - Đa dạng tảo Vàng Ánh (Chrysophyceae và Synurophyceae) ở Việt Nam: những vấn đề về hình thái học và di truyền học. 2014-2015. Cấp Viện Hàn lâm KHCN Việt Nam
Đang thực hiện:
Tham gia chính: - Đáp ứng của sinh vật phù du với động học chu trình sinh địa hóa trong vùng ảnh hưởng của sông Mê Kông. 2017-2020. NAFOSTED. Cấp Quốc gia
Chủ nhiệm: - Nghiên cứu cơ bản đa dạng sinh học Sinh vật phù du biển Việt Nam: sự đa dạng hình thái và di truyền các chi tảo Hai roi sống đáy: Gambierdiscus, Ostreopsis, Coolia và Prorocentrum. 2018-2021. NAFOSTED. Cấp Quốc gia
B. CÁC ĐỀ TÀI /DỰ ÁN KHOA HỌC QUỐC TẾ ĐÃ HOÀN THÀNH
Đồng điều phối viên: - Dự án Tảo độc hại (HABViet), Danida tài trợ, 1/1999- 12/2008. Hợp tác, Viện trợ không hoàn lại Quốc tế, Quyết định của Viện Hàn Lâm KHCNVN
Phó Chủ nhiệm: - Dự án Khảo sát Biển đông, Việt Nam và CHLB Đức. Đề tài hợp tác song phương Nghị định thư.06/2003-2009. Cấp Quốc gia, Bộ KH và CN
Phó Chủ nhiệm. - Dự án khảo sát Hỗn hợp giữa VN và Philippines, JOMSRE. Đề tài hợp tác song phương Nghị định thư. 2005. Quyết định của Bộ KKH và CN. Cấp Quốc gia
Chủ nhiệm: - Biến đổi khí hậu và các hệ sinh thái cửa sông Việt nam. ), Danida tài trợ, 2009- 2012. Hợp tác, Viện trợ không hoàn lại Quốc tế, Quyết định của Bộ KKH và CN. Cấp Quốc gia
Thành viên chính: - Dự án khảo sát ảnh hưởng cửa sông Mekong đến vùng ven bờ . Chuyến khảo sát bằng tàu FALKOR, Viện HDH và GeorTech. Viện Hàn lâm KHCN Việt Nam. 06/2016
C. CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC
Công bố quốc tế
1 Le Thi Kim Tuyen, Bach Khanh Hoa, and Lam Nguyen-Ngoc, 2019. Isolation of five type IIG restriction modification (RM) enzyme genes with different DNA recognition sites from a single environmental DNA sample. African Journal of Biotechnology, 18(3)280-299. DOI: 10.5897/AJB2019. 16745.
2 Nguyen Thi Thu Hang, Nguyen Thai Hoa, Tong Phuoc Hoang Son and Lam Nguyen-Ngoc, 2019. Vegetation Biomass of Sargassum Meadows in An Chan Coastal Waters, Phu Yen Province, Vietnam Derived from PlanetScope Image. Journal of Environmental Science and Engineering B 8 (2019) 81-92. doi:10.17265/2162-5263/2019.03.0
3 Weber Sarah C., Ajit Subrama-niam,, Joseph P. Montoya, Hai Doan-Nhu, Lam Nguyen-Ngoc, Joachim W. Dippner, and Maren Voss, 2019. Habitat Delineation in Highly Variable Marine Environments. Frontiers in Marine Science, Vol. 6, Art. 12 doi: 10.3389/fmars.2019.00112
4 Gusev E, H, Doan-Nhu, L Nguyen-Ngoc, EE Guseva, L Phan-Tan, 2019. - Silica-scaled Chrysophytes from Cam Ranh Peninsula (Khanh Hoa Province, Viet Nam). Nova Hedwigia, Beiheft 148, p. 63–76. DOI: 10.1127/nova-suppl/2019/077
5 Phan-Tan L., L. Nguyen-Ngoc, H. Doan-Nhu, W.O. Smith, 2018. A new dinofllagellate species, Protoperidinium smithii H. Doan-Nhu, L. Phan-Tan et L. Nguyen-Ngoc sp. nov., and an emended description of Protoperidinium defectum (Balech 1965) Balech 1974 from the Ross Sea, Antarctica. Polar Biology 41: 983-992. Doi.org/10.1007/s00300-018-2262-0
6 Lund-Hansen L., K.T. Jensen, T.J. Andersen, M.H. Nielsen, H. Doan-Nhu, L. Nguyen-Ngoc, 2018. Impacts and effects of a historical high and ENSO linked freshwater inflow in the tropical estuary Nha Phu, southeast Vietnam. Regional Studies in Marine Science. Elsevier, 17:28-37.
7 Gusev Evgeniy S., Hai Doan-Nhu, Lam Nguyen-Ngoc , 2017. Silica-scaled chrysophytes from Cat Tien National Park (Dong Nai Province, Vietnam). Nova Hedwigia. In press
8 Pisapia F., WC. Holland, DR Hardison, RW Litaker, S Fraga, T Nishimura, M. Adachi, Lam Nguyen-Ngoc, V Sechet, Z Amzil, C Herrenknecht, P Hess, 2017. Toxicity screening of 13 Gambierdiscus strains using neuro-2a and erythrocyte lysis bioassays. Harmful Algae, 63: 173-183. doi.org/10.1016/j.hal.2017.02.005
9 Phan-Tan L., L. Nguyen-Ngoc, H. Doan-Nhu, J. Larsen, and R. Raine, 2017. Species diversity of the dinoflagellate genus Protoperidinium section Oceanica (Dinophyceae, Peridiniales) in Vietnamese waters, with description of a new species - P. larsenii sp. nov. Nordic Journal of Botany. Online 12/09/2016. DOI 10.1111/njb.01230
10 Phan-Tan L., L. Nguyen-Ngoc and H.Doan-Nhu, 2016. Species diversity of sections conica and tabulata in the genus Protoperidinium (Dinophyceae) from tropical waters of the South China Sea. Nova Hedwigia 103(3-4):515-545. DOI: 10.1127/nova_hedwigia/2016/0369
11 Doan-Nhu H., Nguyen-Ngoc L., Nguyen C.T., 2016. ENSO and anthropogenic impacts on phytoplankton diversity in tropical coastal waters. Progress in Oceanography, 140:1-13. doi:10.1016/j.pocean.2015.10.004
12 Gusev E., Hai Doan-Nhu, L. Nguyen-Ngoc, Kapustin D.A., 2016. Two new species of the genus Mallomonas from the Cat Tien National Park (Viet Nam): Mallomonas distinguenda and Mallomonas skvortsovii. Phytotaxa 273(1): 059-064. http://dx.doi.org/10.11646/phytotaxa.273.1.6
13 Nguyen-Kim H., Yvan Bettarel, Thierry Bouvier, Corinne Bouvier, Hai Doan-Nhu, Lam Nguyen-Ngoc, Thuy Nguyen-Thanh, Huy Tran-Quang, and Justine Brune, 2015.Coral mucus is a hot spot of viral infections. Applied and Environmental Microbiology 81:5773-5783. DOI: 10.1128/AEM.00542-15
14 Ho-Van T., L. Nguyen-Ngoc, 2015. Morphology and Distribution of the three epiphytic dinoflagellate species Coolia monotis, C. tropicalis, and C. canariensis. Ocean Science Journal 49(3) : 211-221. doi.org/10.1007/s12601-014-0021-x
15 Liu X., W. O. Smith, K.W. Tang, N.H. Doan, N.L. Nguyen, 2015. Theoretical Size Controls of the Giant Phaeocystis globosa Colonies. Ocean Sci. J. 50: 283. doi:10.1007/s12601-015-0025-1.
16 Smith W.O.Jrn, Xiao Liu, Kam W.Tang, Liza M. DeLiza, Nhu Hai Doan, Ngoc Lam Nguyen, Xiao dong Wang, 2014. Giantism and its role in the harmful algal blooms pecies Phaeocystis globosa. Deep-Sea Research II, Elsevier, 101:95–106. , http://dx.doi.org/10.1016/j.dsr2.2012.12.005i
17 Ellegaard M., T.G. Nguyen-Ngoc, T.J. Andersen, A. Michelsen, L. Nguyen-Ngoc, H. Doan-Nhu , E. Kristensen, K.Weckström, S.H.Tong- Phuoc, L.C. Lund-Hansen, 2014. Temporal changes in physical, chemical and biological sediment parameters in a tropical estuary after mangrove deforestation. Estuarine, Coastal and Shelf Science, Elsevier, 142:32-40. http://dx.doi.org/10.1016/j.ecss.2014.03.007
18 Truong-Si H.T., Cho Nguyen, Nguyen-Ngoc L., K. Thomas Jensen, 2014. Seasonal and spatial distribution of mesozooplankton in a tropical estuary, Nha Phu, South Central Viet Nam. Biologia 69(1): 80-91. DOI: 10.2478/s11756-013-0289-9
19 Dippner, J.W., Lam, N.N., Hai, D.N., Subramaniam, A., 2011. A Model for the Prediction of Harmful Algae Blooms in the Vietnamese Upwelling Area, Harmful Algae, 6(10):606-611. doi:10.1016/j.hal.2011.04.012.
20 Lund-Hansen L.C., Doan Nhu Hai, Nguyen Ngoc Lam, & M.H. Nielsen, 2010. Optical properties of a tropical estuary during wet and dry conditions in the Nha Phu estuary, Khanh Hoa Province, south-east Vietnam. Hydrobiologia 644 (1): 207- 216. DOI - 10.1007/s10750-010-0114-1
21 Doan, N.H., Nguyen, N.L., Dippner, J.W., 2010. Development of Phaeocystis globosa bloom in the upwelling waters of south central coast of Viet Nam. J. Mar. Syst. 83, 253–261.
22 Bombar, D., J. W. Dippner, H. N. Doan, L. Ngoc Nguyen, I. Liskow, N. Loick-Wilde, and M. Voss, 2010, Sources of new nitrogen in the Vietnamese upwelling region of the South China Sea, J. Geophys. Res., 115: C06018. DOI: 10.1029/2008JC005-154.
23 Grosse, J., Bombar, D., Doan, H.N., Nguyen, N.L., Voss, M, 2010. The Mekong River plume fuels nitrogen fixation and determines phytoplankton species distribution in the South China Sea during the low and high discharge season. Limnol. Oceanogr: 55(4): 1668-1680. https://doi.org/10.4319/lo.2010.55.4.1668
24 Roeder, K., K. Erler, S. Kibler, P. Tester, Ho Van The, Lam Nguyen-Ngoc, G. Gerdts, B. Luckas, 2010. Characteristic profiles of Ciguatera toxins in different strains of Gambierdiscus spp. 56(5):731-738. doi.org/10.1016/j.toxicon.2009.07.039
25 CL Liu, DL Tang, SF Wang and L Nguyen-Ngoc, 2010. Variations in the dominant algal bloom-forming species in the western South China Sea from 1993 to 2007. African Journal of Marine Science 2009, 31(3): 373–380. doi.org/10.2989/AJMS.2009.31.3.10.998
26 Ho Van The and Nguyen Ngoc Lam, 2008. Composition and density of benthic dinoflagellates from North Danger Reef and Jackson atool, Spratly islands. In: Proceedings of the Conerence on the Results of the Philippines-Vietnam Join Oceanographic and Marine Scientific Research Expedition in the South China Sea (JOMSRE-SCS I to IV). A.C. Alcala (Ed). Silliman University Press, ISSN 2012-3159. 65-70 pp.
27 Ho-Van, T., Nguyen-Ngoc, L. & Morton, S.L., 2008. The toxic benthic dinoflagellate Prorocentrum arabianum Morton et Faust isolated from Phan Ri Bay, South Vietnam. In: Proceedings of the 12th International Conference on Harmful Algae. International Society for the Study of Harmful Algae and Intergovernmental Oceanographic Commission of UNESCO, Copenhagen. Moestrup, Ø. Et al. (Eds). 256-258 pp.
28 Nguyen-Ngoc, L. &Larsen, J., 2008. On the genus Alexandrium (Dinoflagellata) in Vietnamese waters: - two new records of A. satoanum and A. tamutum. In: Proceedings of the 12th International Conference on Harmful Algae. International Society for the Study of Harmful Algae and Intergovernmental Oceanographic Commission of UNESCO, Copenhagen. Moestrup, Ø. et al. (Eds). 216-218 pp.
29 Nguyen-Ngoc, L., Larsen, J., & Ton, T.P., 2004. Cyanobacteria. In. Guide to the Identification of Potentially Toxic Microalgae in Vietnamese Waters, Larsen, J. & Nguyen-Ngoc, L. (eds). Opera Botanica, Nordic Journal of Botany, Copenhagen, 140: 19-22 pp.
30 Nguyen-Ngoc, L., Larsen, J., & Chu, V.T., 2004. Prorocentrales. In. Guide to the Identification of Potentially Toxic Microalgae in Vietnamese Waters, Larsen, J. & Nguyen-Ngoc, L. (eds). Opera Botanica, Nordic Journal of Botany, Copenhagen, 140: 54-62 pp. ISBN: 87-88702-85-5
31 Nguyen-Ngoc, L., Doan, N.H., Andersen, P., Ho, V.T., Skov, J., Chu, V.T., & Do,T.B.L., 2004. Occurrence of potentially toxic algae in Vietnamese coastal waters. In. Guide to the Identification of Potentially Toxic Microalgae in Vietnamese Waters, Larsen, J. & Nguyen-Ngoc, L. (eds). Opera Botanica, Nordic Journal of Botany, Copenhagen, 140: 159-180 pp.
32 Nguyen-Ngoc, L. 2004. An autecological of the potentially toxic dinoflagellate-Alexandrium affine isolated from Vietnamese waters, Harmful Algae, Elsevier, 3(2):
33 Nguyen-Ngoc, L. & Larsen, J., 2004. Gonyaulacales. In. Guide to the Identification of Potentially Toxic Microalgae in Vietnamese Waters, Larsen, J. & Nguyen-Ngoc, L. (eds). Opera Botanica, Nordic Journal of Botany, Copenhagen, 140: 73-116 pp.
34 Larsen, J., Nguyen-Ngoc, L., Skov, J., Doan, N.H. & Andersen, P., 2004. Description of the sampling programme and analytical methods. In. Guide to the Identification of Potentially Toxic Microalgae in Vietnamese Waters, Larsen, J. & Nguyen-Ngoc, L. (eds). Opera Botanica, Nordic Journal of Botany,Copenhagen, 140: 203-216 pp.
35 Larsen, J. & Nguyen-Ngoc, L., 2004. Gymnodiniales. In. Guide to the Identification of Potentially Toxic Microalgae in Vietnamese Waters, Larsen, J. & Nguyen-Ngoc, L. (eds). Opera Botanica, Nordic Journal of Botany, Copenhagen, 140: 117-134 pp.
36 Larsen, J & Nguyen-Ngoc, L., 2004. Dinophysales. In. Guide to the Identification of Potentially Toxic Microalgae in Vietnamese Waters, Larsen, J. & Nguyen-Ngoc, L. (eds). Opera Botanica, Copenhagen, 140: 63-72 pp.
37 Andersen, P., Enevoldsen, H.O., Doan, N.H. & Nguyen-Ngoc, L., 2004. The Vietnamese monitoring programme for harmful algae. In. Guide to the Identification of Potentially Toxic Microalgae in Vietnamese Waters, Larsen, J. & Nguyen-Ngoc, L. (eds). Opera Botanica, Copenhagen, 140: 181-194 pp.
38 Vu, N.N., Phan S.H., Doan, N.H., Nguyen-Ngoc, L., Chu, V.T., Nguyen T.T., and Nguyen T. M. H. 2002. Radiometric dating of sediment core samples from Camranh Bay, Vietnam. Pp. 129-136. In V. Chevaporn & E.Z. Sombrito (eds): Proceedings of IAEA /RCA Regional Technical workshop on Radiometric Dating/Cyst analysis Techniques and Receptor Binding Assay for Harmful Algal Blooms management. Burphara University’s Workshops, Thailand.
39 Lund-Hansen L.C., Laima M., Mouritsen K., Nguyen-Ngoc, L., and Doan N.H. 2002. Effects of Benthic diatoms, fluff layer, and sediment conditions on critical shear stress in a non-tidal coastal environment. Journal of the Marine Biological Association og the U.K. 82(6): 929-936.
40 Doan N.H. & Nguyen-Ngoc, L., 2002. Studies of HABs in Vietnamese waters : -Screening of Dinoflagellate Cyst in Sediments for Historical Blooms in Cam Ranh Bay, Central Viet Nam. Pp. 137-144. In V. Chevaporn & E.Z. Sombrito (eds): Proceedings of IAEA /RCA Regional Technical workshop on Radiometric Dating/Cyst analysis Techniques and Receptor Binding Assay for Harmful Algal Blooms management. Burphara University’s Workshops, Thailand.
41 Nguyen, N.L., Doan N.H., 1998. Gut contents of blood cockle, Anadara granosa (L.), with emphasis on diatoms, Tra Vinh, South Viet Nam. Phuket Marine Biological Center Special Publication 18(1): 77-82.
Công bố trong các Tạp chì khoa học trong nước
1 Huynh Thi Ngoc Duyen, Phan Tan Luom, Tran Thi Le Van, Tran Thi Minh Hue, Nguyen Ngoc Lam, Doan Nhu Hai 2019. Diversity of phytoplankton in lower Thu Bon river and Cu Lao Cham Vietnam Journal of Marine Science and Technology, 19 (4A): 215-227, ISSN 1859-3097
2 Phan Tan Luom, Nguyen Ngoc Lam, Doan Nhu Hai, 2017.Cysts of the genus Protoperidinium species in sediments from coastal waters of Phu Yen, Khanh Hoa and Ninh Thuan provinces, South central Vietnam. Tap chi Sinh hoc, 39(1): 32-39, ISSN 0866-7160
3 Phan Tấn Lượm, Nguyễn Ngọc Lâm và Đoàn Như Hải, 2016. Phân loại học phân chi Archaeperidinium thuộc chi Protoperidinium (Dinophyceae) ở vùng biển Việt Nam. Tạp chí Sinh học, 38(1):39-52
4 Phan Tấn Lượm, Nguyễn Ngọc Lâm, và Đoàn NHư Hải, 2016. Bào tử nghỉ của một số loài thuộc chi Protoperidinium trong trầm tích ven bờ Phú Yên, Khánh Hòa và Ninh Thuận. Tạp chí Sinh học. Chấp nhận công bố
5 Doan Nhu Hai, Nguyen Van Thanh, Nguyen Chi Thoi, Nguyen Ngoc Lam, 2015. Bacterial mortality caused by viral lysis in Nha Trang bay, South central Vietnam. Tap chí Sinh học, Nhà Xuất bản KH&CN, 37(2)
6 Huynh Thi Ngoc Duyen, Nguyen Thi Mai Anh, Nguyen Chi Thoi, Tran Thi Le Van, Phan Tan Luom, Nguyen Ngoc Lam, Doan Nhu Hai, 2015. Assessment on trophic status of Nha Trang bay using environmental and phytoplankton based indices.Tap chí Sinh học, Nhà Xuất bản KH&CN, 37(4)
7 Nguyễn Cho, Trương Sĩ Hải Trình, Nguyễn Tâm Vinh, Nguyễn Ngọc Lâm, 2013. Động vật Hàm tơ thuộc họ Sagittidae Grobben, 1905 ở vùng biển Nam Việt Nam. Tạp chí Khoa học và Công nghệ Biển, 2013, 13(1): 51-60
8 Nguyễn Cho, Trương Sĩ Hải Trình, Nguyễn Ngọc Lâm, 2012. Đa dang loài Động vật phù du họ Acartidae (Copepoda) trong vùng biển ven bờ Việt Nam. Tạp chí Sinh học, 32(1):26-32
9 Nguyễn Chí Thời, Nguyễn Ngọc Lâm, Đoàn Như Hải, 2011. Thực vật phù du tại trạm quan trắc Vũng Tàu từ năm 2001-2010. Tạp chí kHoa học và Công nghệ, Nhà Xuất bản KH và CN, 49 (6B) (2011) 57-64
10 Hồ Văn Thệ và Nguyễn Ngọc Lâm, 2009. Chi tảo Gambierdiscus Adachi et Fukuyo 1979 ở vùng biển Việt Nam. Tạp chí Khoa học và Công nghệ Biển.Phụ trương (1 - 2009), trang 199 - 213.
11 Hồ Văn Thệ, Nguyễn Thị Mai Anh, Đoàn Như Hải và Nguyễn Ngọc Lâm, 2001. Thực vật phù du trên mặt cắt Việt Nam- Philipinnes tháng 5-6/2000. Tạp chí Khoa học và Công nghệ Biển Việt Nam 1(4): 53-60.
12 Nguyen-Ngoc L., The Ho-Van, and J. Larsen, 2012. A Taxonomic Account of Ceratium (Dinoflagellates) in Vietnamese Waters. The Thailand Natural History Museum Journal, 6(1): 25-59.
13 Ho-Van, T., Nguyen-Ngoc, L. & Morton, S.L., 2008. The toxic benthic dinoflagellate Prorocentrum arabianum Morton et Faust isolated from Phan Ri Bay, South Vietnam. In: Proceedings of the 12th International Conference on Harmful Algae. International Society for the Study of Harmful Algae and Intergovernmental Oceanographic Commission of UNESCO, Copenhagen. Moestrup Ø. Et al. (Eds, 256-258 pp
14 Nguyen-Ngoc, L. & Larsen, J., 2008. On the genus Alexandrium (Dinoflagellata) in Vietnamese waters: - two new records of A. satoanum and A. tamutum. In: Proceedings, International Conference on Harmful Algae. International Society for the Study of Harmful Algae and Intergovernmental Oceanographic Commission of UNESCO, Copenhagen. Moestrup Ø. Et al., 216-218 pp.
15 Doan N.H. & Nguyen N.L. 2002. Studies of HABs in Vietnamese waters : -Screening of Dinoflagellate Cyst in Sediments for Historical Blooms in Cam Ranh Bay, Central Viet Nam. Pp. 137-144. In V. Chevaporn & E.Z. Sombrito (eds): Proceedings of IAEA /RCA Regional Technical workshop on Radiometric Dating/Cyst analysis Techniques and Receptor Binding Assay for Harmful Algal Blooms management. Burphara University’s Workshops, Thailand.
16 Vu N.N., Phan S.H., Doan, N.H., Nguyen N.L., Chu, V.T., Nguyen T.T., and Nguyen T. M. H. 2002. Radiometric dating of sediment core samples from Camranh Bay, Vietnam. Pp. 129-136. In V. Chevaporn & E.Z. Sombrito (eds): Proceedings of IAEA /RCA Regional Technical workshop on Radiometric Dating/Cyst analysis Techniques and Receptor Binding Assay for Harmful Algal Blooms management. Burphara University’s Workshops, Thailand.
17 Nguyen, N. L. 1999. Trichodesmium erythraeum bloom, Harmful Algae News, IOC/UNESCO Newsletter No. 19, p. 13.
18 Nguyen, N.L., Doan N.H., 1998. Gut contents of blood cockle, Anadara granosa (L.), with emphasis on diatoms, Tra Vinh, South Viet Nam. Phuket Marine Biological Center Special Publication 18(1): 77-82.
19 Nguyen, N.L., Doan, N.H. & Pham, T.V. 1997. Outbreak of Noctiluca scin-tillans (Mac.) Ehr. Related to Eutrophication in Vanphong-Bengoi Bay, Central Vietnam. Pages IX-29- IX- 35, in Viger G., K.S. Ong, C. McPherson, N. Millson, I. Watson and A. Tang (eds.), ASEAN Mar. Env. Management: Quality Criteria and Monitoring for Aquatic Life and Human Health Protection. Proceeding of the ASEAN-Canada Technical Conference on Marine Science (24-28 June, 1996), Penang, Malaysia. EVS Environment Consultant, North Vancouver and Dept. of Fisheries Malaysia.
20 Nguyen, N.L. & Doan, N.H. 1996. Harmful marine phytoplankton in Vietnam waters. Pages 45-48 In Yasumoto T., Oshima Y. & Fukuyo Y. (eds.). Harmful and Toxic Algal Blooms. Intergovernmental Oceanographic Commission of UNESCO, 586 pp.
Bài báo công bố trong kỷ yếu Hội thảo Quốc gia
21 Trương Sĩ Hải Trình, Nguyễn Cho, Nguyễn Tâm Vinh, Nguyễn Ngọc Lâm, 2013. Động vật phù du vùng cửa sông Nha Phu và vịnh Bình Cang, Nha Trang. Trong: - Kỷ yếu Hội nghị Quốc tế “Biển Đông 2012”, Nha Trang, 12-14/9/2012, ISBN 978-604-913-172-1 trang 87-98
22 Mã Thị Thanh Ngân, Nguyễn Ngọc Lâm, Nguyễn Chí Thời, 2013. Chi tảo Hai roi Ceratium Schrank 1973 trong vịnh Nha Trang. Trong: - Kỷ yếu Hội nghị Quốc tế “Biển Đông 2012”, Nha Trang, 12-14/9/2012, ISBN 978-604-913-172-1 trang 141-150
23 Đoàn Như Hải, Nguyễn Trung Tín, Nguyễn Thị Mai Anh, Nguyễn Ngọc Lâm, 2013. Thành phần loài và biến động mật độ tảo si-líc Pseudo-nitzschia ven biển Khánh Hòa, Việt Nam. Trong:- Kỷ yếu Hội nghị Quốc tế “Biển Đông 2012”, Nha Trang, 12-14/9/2012, ISBN 978-604-913-172-1, trang 159-168.
24 Xiao Liu, Walker O. Smith, Doan Nhu Hai, Nguyen Ngoc Lam, 2013. Summer hydrography, nutrient stoichiometry, and phytoplankton distributions off Southeast Viet Nam. Trong: - Kỷ yếu Hội nghị Quốc tế “Biển Đông 2012”, Nha Trang, 12-14/9/2012, ISBN 978-604-913-172-1,351-367 pp.
25 Hồ Văn Thệ & Nguyễn Ngọc Lâm, 2013. Tảo hai roi sống đáy(Dinophyta) vùng biển đảo Phú Quốc (Kiên Giang. In: - Kỷ yếu Hội nghị Quốc tế “Biển Đông 2012”, Nha Trang, 12-14/9/2012, ISBN 978-604-913-172-1 trang 407-414.
26 Yvan Bettarel, Nguyen Kim Hanh, Pham The Thu, Thierry Bouvier, Chu Van Thuoc,Justine Brune, Nguyen Ngoc Lam, Doan Nhu Hai, Nguyen Thanh Thuy,Tran Quang Huy, Corinne Bouvier, Xavier Mari, Jean-Pascal T, 2013. The viral imprint on Vietnamese corals. In. Proceedings of VAST-IRD Symposium on Marine Science. Publ. of Natural Science and Technology, Vietnam Academy of Science and Technology, ISBN: 978-604-913-162-2, 67-78
27 Nguyen Kim Hanh, Bettarel Yvan, Bouvier Thierry, Bouvier Corinne,Doan Nhu Hai, Nguyen Thanh Thuy, Nguyen Ngoc Lam, Rochelle-Newall Emma, Tran Quang Huy, 2013. An exploratory study of virus-bacteria interactions in the mucus of 7 scleractinian corals of the Van Phong bay (Vietnam). In. Proceedings of VAST-IRD Symposium on Marine Science. Publ. of Natural Science and Technology, Vietnam Academy of Science and Technology, ISBN: 978-604-913-162-2, 79-87.
28 Doan Nhu Hai, Huynh Tan Duc, Nguyen Kim Hanh, Yvan Bettarel, Nguyen Ngoc Lam, 2013. Analysis community level physiological profile of bacteria in Nhatrang Bay in dry season applying BiologTM Ecoplates. In. Proceedings of VAST-IRD Symposium on Marine Science. Publ. of Natural Science and Technology, Vietnam Academy of Science and Technology, ISBN:978-604-913-162-2, 403-410.
29 Lữ Văn Tập, Nguyễn Ngọc Lâm, Hồ Văn Thệ, 2011. Ảnh hưởng của nhiệt độ và độ mặn lên sinh trưởng của loài tảo Hai roi sống đáy Coolia canariensis. Kỷ yếu Hội nghị KH và CN biển toàn quốc lần thứ V, Nhà Xuất bản Khoa học Tự nhiên và Công nghệ. Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam,trang 253-260
30 Lê Thị Thu Nga, Đoàn Như Hải, Nguyễn Chí Thời, Thierry Bouvier, Yvan Bettarel, Nguyễn Ngọc Lâm, 2011. Phân tích biến động mùa của vi khuẩn phù du thủy vực Nha Phu, Bình Cang và Nha Trang bằng máy đo dòng tế bào. Kỷ yếu Hội nghị KH và CN biển toàn quốc lần thứ V, Nhà Xuất bản Khoa học Tự nhiên và Công nghệ. Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam,trang 269-280.
31 Hồ Văn Thệ, Nguyễn Ngọc Lâm, 2011. Dẫn liệu về tải Hai roi sống đáy ở vùng biển quần đảo Trường Sa. Kỷ yếu Hội nghị KH và CN biển toàn quốc lần thứ V, Nhà Xuất bản Khoa học Tự nhiên và Công nghệ. Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam,trang 178-186
32 Nguyễn Chí Thời, Nguyễn Thị Mai Anh, Nguyễn Ngọc Lâm, Hồ Văn Thệ, Đoàn Như Hải, 2011. Biến động Thực vật phù du tại mặt cắt Nha Phu - Bình Cang, Khánh Hòa các năm 2009-2010. Kỷ yếu Hội nghị KH và CN biển toàn quốc lần thứ V, Nhà Xuất bản Khoa học Tự nhiên và Công nghệ. Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam, trang 232-237
33 Doan Nhu Hai, Nguyen Ngoc Lam, Nguyen Thi Mai Anh, and Ho van The. Phytoplankton of the South China Sea collected during JOMSRE-SCS II Cruise 2009. Proceedings of the Conference on the Results of the Philippines-Vietnam Joint Oceanographic and Marine Scientific Research Expedition in the South China Sea (JOMSRE-SCS I to IV): 71-80.
34 Nguyen Ngoc Lam, Doan Nhu Hai, Ho van The, Nguyen Thi Mai Anh, and Nguyen Ngoc Tuong Giang 2009. Phytoplankton from the atolls of North Danger Reef and Jacson, the Spratlys. Proceedings of the Conference on the Results of the Philippines-Vietnam Joint Oceanographic and Marine Scientific Research Expedition in the South China Sea (JOMSRE-SCS I to IV): 81-91.
35 Hồ Văn Thệ và Nguyễn Ngọc Lâm, 2009. Bổ sung chi tảo Bysmatrum Faust et Steidinger 1998 (Dinophyta) cho khu hệ tảo Hai roi (Dinophyta) ở Việt Nam. Hội nghị toàn quốc về sinh học Biển và phát triển bền vững, Nhà xuất bản Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, trang 98 - 103.
36 Bùi Hồng Long, Nguyễn Ngọc Lâm, Polhmann T., Voss M., Wiesner M., 2008. Một số kết quả nghiên cứu về nước trồi Nam trung bộ của đề tài hợp tácgiữa Việt Nam và CHLB Đức theo Nghị định thư, giai đoan 2003-2006. Proceedings of National Conference ‘Bien Dong-2007’, Sept. 12-14, 2007. Viện Khoa học và Công nghệ VIệt Nam, Nhà xuất bản Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Hà Nội. Trang 3-14.
37 Lưu Thị Thanh Nhàn, Nguyễn Ngọc Lâm, 2008. Chi Microcystis (Cyanobacteria) ở hồ Trị An. Proceedings of National Conference ‘Bien Dong-2007’, Sept. 12-14, 2007. Viện Khoa học và Công nghệ VIệt Nam. Nhà xuất bản Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Hà Nội, Trang 523-528.
38 Đoàn Như Hải, Nguyễn Ngọc Lâm, 2008. Thực vật phù du biển Bình Thuận năm 1998-2001. Proceedings of National Conference ‘Bien Dong-2007’, Sept. 12-14, 2007. Viện Khoa học và Công nghệ VIệt Nam. Nhà xuất bản Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Hà Nội, Trang 221-236.
39 Nguyễn Ngọc Lâm, Nguyễn Thị Mai Anh, Nguyễn Ngọc Tường Giang, 2008. Nghiên cứu hiện tượng nước trồi và các quá trình có liên quan trong khu vựic thềm lục địa Nam Việt Nam: - Thành phần loài và mật độ tế bào thực vật phù du. Proceedings of National Conference ‘Bien Dong-2007’, Sept. 12-14, 2007. Viện Khoa học và Công nghệ VIệt Nam. Nhà xuất bản Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Hà Nội. Trang 389-406
40 Doan Nhu Hai, Nguyen Ngoc Lam, Nguyen Thi Mai Anh, and Ho Van The, 2008. Phytoplankton of South China Sea collected during JOMSRE-SCS III cruise. Proceedings, of the Conerence on the Results of the Philippines-Vietnam Join Oceanographic and Marine Scientific Research Expedition in the South China Sea (JOMSRE-SCS I to IV). A.C. Alcala (Ed.) Oceanfriends Foundation, Inc. Silliman University Press. 71-80 p.
41 Đoàn Như Hải, Nguyễn Ngọc Lâm, Wiesner M., 2008. Thông lượng tảo Cầu vôi và tảo Silíc trong vùng biển khơi Nam Việt Nam năm 2003-2005. In: Proceedings of National Conference ‘Bien Dong-2007’, Sept. 12-14, 2007. Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam. Nhà xuất bản Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Hà Nội. ISSN 1859-2430. Trang 353-366.
42 Ho Van The and Nguyen Ngoc Lam, 2008. Composition and density of benthic dinoflagellates from North Danger Reef and Jackson atool, Spratly islands. Oceanographic and Marine Scientific Research Expedition in the South China Sea (JOMSRE-SCS I to IV). A.C. Alcala (Ed.) Oceanfriends Foundation, Inc. Silliman University Press. 65-70 p
43 Hồ Văn Thệ, Nguyễn Ngọc Lâm, 2008. Các đặc trưng sinh khối tế bào thực vật phù du vùng nước trồi Nam trung bộ. Proceedings of National Conference ‘Bien Dong-2007’, Sept. 12-14, 2007. Viện Khoa học và Công nghệ VIệt Nam. Nhà xuất bản Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Hà Nội. Trang 459-470
44 Đoàn Như Hải, & Nguyễn Ngọc Lâm, 2008. Thực vật phù du biển ven bờ tỉnh Bình Thuận năm1998-2001. Kỷ yếu hội thảo "BIỂN ĐÔNG - 2007": 221-236.
45 Đoàn Như Hải, Nguyễn Ngọc Lâm & M. Wiesner, 2008. Thông lượng Tảo Cầu vôi và Silíc vùng biển khơi nam Việt Nam năm 2003-2005. Kỷ yếu hội thảo "BIỂN ĐÔNG - 2007": 353-366.
46 Hồ Văn Thệ, Nguyễn Ngọc Lâm, 2007. Tảo Hai roi sống đáy ở Vịnh Gành Ráng, Quy Nhơn. Trong: Những vấn đề nghgiên cứu cơ bản trong khoa học sự sống. Báo cáo khoa học Hội nghị toàn quốc 2007, nghiên cứu cơ bản trong khoa học sự sống, Trường Đại học Quy Nhơn, 10/08/2007. Nhà xuất bản Khoa học và Kĩ Thuật, Hà Nội. Trang 381-384
47 Hồ V.T., Nguyễn T. M. A., Đoàn N. H., & Nguyễn N. L. 2001. Thực vật Phù du mặt cắt Việt Nam – Philippines vào tháng 5-6 năm 2000. Tạp chí Khoa học và Công nghệ Biển, 1(4): 53-60.
48 Nguyễn, N.L., Đoàn N.H., 1997. Phân bố thành phần loài và mật độ Thực vật Phù du biển miền Trung Việt Nam. 195-208. trong “Tuyển tập hội nghị quốc gia về Sinh học Biển, Nha Trang, Việt Nam” Đặng, NT, Nguyễn T.A., Nguyễn H.P., Lê P.T., & Võ S.T., (biên tập). 517 pp. NXB Khoa
Bài báo công bố trong kỷ yếu Hội thảo Quốc tế
49 Ho-Van, T., Nguyen-Ngoc, L. & Morton, S.L., 2008. The toxic benthic dinoflagellate Prorocentrum arabianum Morton et Faust isolated from Phan Ri Bay, South Vietnam. In:Proceedings of the 12th International Conference on Harmful Algae. International Society for the Study of Harmful Algae and Intergovernmental Oceanographic Commission of UNESCO, Copenhagen. Moestrup Ø. Et al. (Eds), 256-258 pp
50 Nguyen-Ngoc, L. & Larsen, J., 2008. On the genus Alexandrium (Dinoflagellata) in Vietnamese waters: - two new records of A. satoanum and A. tamutum. In: Proceedings, International Conference on Harmful Algae. International Society for the Study of Harmful Algae and Intergovernmental Oceanographic Commission of UNESCO, Copenhagen. Moestrup Ø. Et al., 216-218 pp.
51 Doan N.H. & Nguyen N.L. 2002. Studies of HABs in Vietnamese waters : -Screening of Dinoflagellate Cyst in Sediments for Historical Blooms in Cam Ranh Bay, Central Viet Nam. Pp. 137-144. In V. Chevaporn & E.Z. Sombrito (eds): Proceedings of IAEA /RCA Regional Technical workshop on Radiometric Dating/Cyst analysis Techniques and Receptor Binding Assay for Harmful Algal Blooms management. Burphara University’s Workshops, Thailand.
52 Vu N.N., Phan S.H., Doan, N.H., Nguyen N.L., Chu, V.T., Nguyen T.T., and Nguyen T. M. H. 2002. Radiometric dating of sediment core samples from Camranh Bay, Vietnam. Pp. 129-136. In V. Chevaporn & E.Z. Sombrito (eds): Proceedings of IAEA /RCA Regional Technical workshop on Radiometric Dating/Cyst analysis Techniques and Receptor Binding Assay for Harmful Algal Blooms management. Burphara University’s Workshops, Thailand.
53 Nguyen, N.L., Doan, N.H. & Pham, T.V. 1997. Outbreak of Noctiluca scin-tillans (Mac.) Ehr. Related to Eutrophication in Vanphong-Bengoi Bay, Central Vietnam. Pages IX-29- IX- 35, in Viger G., K.S. Ong, C. McPherson, N. Millson, I. Watson and A. Tang (eds.), ASEAN Mar. Env. Management: Quality Criteria and Monitoring for Aquatic Life and Human Health Protection. Proceeding of the ASEAN-Canada Technical Conference on Marine Science (24-28 June, 1996), Penang, Malaysia. EVS Environment Consultant, North Vancouver and Dept. of Fisheries Malaysia.
54 Nguyen, N.L. & Doan, N.H. 1996. Harmful marine phytoplankton in Vietnam waters. Pages 45-48 In Yasumoto T., Oshima Y. & Fukuyo Y. (eds.). Harmful and Toxic Algal Blooms. Intergovernmental Oceanographic Commission of UNESCO, 586 pp.
Sách chuyên khảo (monographs):
1 Larsen J., Lam Nguyen-Ngoc, 2004. Guide to the identifiucation ofv Potentially Toxic Microalgae of Vietnamese Waters. Opera Botanica 140. Council for Nordic Publications in Botany. 1-216 pp. ISBN: 87-88702-85-5
2 Đoàn Như Hải và Nguyễn Ngọc Lâm, 2009. Sinh vật Phù du trong rạn san hô Việt Nam: Cù Lao Chàm, Cù Lao Cau và Côn Đảo. Viện Khoa Học và Công Nghệ Việt Nam, NXB Khoa học Tự nhiên & Công nghệ, 259 trang. ISBN-13: 978-604-913-006-9
3 Nguyễn Ngọc Lâm và Đoàn Như Hải, 2009.Tảo độc hại trong vùng biển ven bờ Việt Nam. Viện Khoa Học và Công Nghệ Việt Nam, NXB Khoa học Tự nhiên & Công nghệ, 309 trang. ISBN-13: 978-604-913-003-8
4 Hồ văn Thệ, Nguyễn Ngọc Lâm và Đoàn Như Hải, 2011. Tảo Hai roi sống đáy trong vùng biển Việt Nam. Viện Khoa Học và Công Nghệ Việt Nam, NXB Khoa học Tự nhiên & Công nghệ, Hà Nội, 138 trang. ISBN-13: 978-604-913-026-7.
5 Doan Nhu Hai, Nguyen Ngoc Lam, Nguyen Thi Mai Anh, Jacob Larsen, Nguyen Chi Thoi, 2014. Diatom genus Chaetoceros Ehrenberg 1844 in Vietnamese waters. Nova Hedwigia Beiheif 143: 159-222
6 Voss M., Deniz Bombar, Joachim W Dippner, Doan Nhu Hai, Nguyen Ngoc Lam, Natalie Loick-Wilde, 2014. The Mekong River Influence on the Nutrient Chemistry and Matter Cycling in the Vietnamese Coastal Zone. Cambridge University Press. ISBN 9781107022577.296-320 PP.
II. HOẠT ĐỘNG ĐÀO TẠO
Nghiên cứu sinh đã bảo vệ:
Ho Van The, thesis title: Unamoured Benthic dinoflagellates in Vietnamese Waters, successful defence in Sept. 2009.
Luu Thi Thanh Nhan, thesis: Cysnobacteria in La Nga river, Binh Thuan Prov., Viet Nam, successful defence in March 2011.
Truong Si Hai Trinh, thesis tittle: Zooplankton community structure in Nha Phu Estuary, South Central Viet Nam, , successful defence in Sept. 2016.
Phan Tan Luom, thesis tittle: On the genus Protoperidinium in Vietnamese waters , successful defence in Sept. 2016.
Học viên cao học đã bảo vệ:
Luong Quang Doc (Hue University), Nguyen Thuy Vy Tuyen (Hue University), Nguyen Viet Quoc (National University, Ho Chi Minh City), Le Thi Bich Lien (Dalat University), Dang Thi Thanh Hoa (Aarhus University), Christian (Bremen University), Nguyen Duy Hung (Tay Nguyen University, Daklak); Tran Mai Trung (Dalat University). Ma Thi Thanh Ngan & Nguyen Luong Tung (National University, Ho Chi Minh City), Mai Cong Thanh (Tay Nguyen University), Tran Trong Tan (Dalat University).
Đang đào tạo:
+ Đang hướng dẫn chính NCS. Nguyễn Thị Thu Hằng và hướng dẫn 2 NCS. Vũ Thị Mơ (Học viện KH và CN Việt Nam). Dự kiến bảo vệ 2020.
+ Đã và đang tham gia giảng dạy môn học Sinh Thái Biển, Tảo độc hại, Phương pháp khoa học, Phân loại học Thực vật bậc cao … cho các học viên cao học và cử nhân của Trường ĐH KHTN Tp. Hồ Chí Minh, Trường Đại học Đà Lạt, Trường Đại học Tây Nguyên và Trường ĐHSP Đà Nẵng
III. HOẠT ĐỘNG KHÁC
A. CÁC HOẠT ĐỘNG ĐÃ ĐIỀU PHỐI
- Đồng tổ chức /Tổ chức các khóa tập huấn ngắn hạn về HABs trong nước.
- Đồng chủ tịch tiểu ban HABs trong Hội thảo lần thứ 5, IOC-WESTPAC tại Korean-chair in HABs session of IOC/WESTPAC workshop in Korea.
- Chủ tịch tiểu ban tảo học trong Hội nghị Nuôi trồng Thế giới tổ chức ở Hà Nội, 8/2007.
- Đồng tổ chức /thành viên ban thư ký Hội nghị quốc gia về khoa học biển tổ chức ở Nha Trang, 9/2007.
- Đại diện quốc gia nghiên cứu về HABs cho tổ chức IPHAB-IOC-UNESCO
- Đồng tổ chức hội thảo khu vực về HABs và hợp tác giữa các cá nhân /tổ chức trong GEOHAB tại Nha Trang, 2/2008
B. HOẠT ĐỘNG KHÁC
- Tham gia nhiều chuyến khảo sát biển Quốc tế trên tàu “Biển Đông” (hợp tác giữa VN và Đức), tàu Sokalskii (Nga), tàu SONNE (CH Liên Bang Đức), tàu FALKOR (Hoa Kỳ).
- Ủy viên và Phó Chủ tịch Hội đồng ngành SH-NN (NAFOSTED, 2012-2019) và
- Chủ tịch Hội đồng Khoa Khoaho5c và Công nghệ Biển, Học Viện Khoa học và công nghệ.
- Ủy viên Hội đồng GS cấp cơ sở Trường Đại học Đà Lạt 2019,
- Ủy viên Hội đồng GS ngành Sinh học cấp cơ sở của Học viện KH và CN năm 2017, 2019;
- Ủy viên Hội đồng GS ngành Sinh học cấp Nhà nước từ 2014 đến nay.
- Biên tập viên của Tạp chí Khoa học (Đại học Đà Lạt), Tạp chí Sinh học (Viện Hàn lâm KH và CN Việt Nam), Tạp chí Khoa học (Trường Đại học Cần Thơ), Frontiers in Marine Science, Frontiers in Marine Pollution, Processing in Biology (Trường Đại học KHTN, Tp. Hồ Chí Minh),…
 |
Địa chỉ: 01 Cầu Đá, Nha Trang, Khánh Hòa, Việt Nam |
Sô điện thoại: 84.258.3590476
Di động:
|
|
Email: haidoan-ion(at)planktonviet.org.vn
|
|
|
|
Lý lịch khoa học |
- Đào tạo:
- 1989-1993: Cử nhân khoa học, chuyên nghành Sinh học tại Đại Học Đà Lạt
- 1997- 1999: Thạc sĩ về Khoa học Biển, tại Đại Học Aarhus, Đan Mạch. Tên luận án: “Tảo Sợi bám (Haptophyte) vùng biển Khánh Hòa”
- 1999 - 2002: sinh viên PhD tại Đại Học Copenhagen, Đan Mạch. Tên luận án: “Tảo Sợi bám (Haptophyte) biển Việt Nam”
- Kinh nghiệm, và các dự án tham gia nghiên cứu:
- Các dự án trong nước:
- Tham gia đề tài KT03-05, Nghiên cứu nước trồi biển Nam Việt Nam
- Tham gia đề tài kiểm soát môi trường Nam Việt Nam, 1995-nay
- Tham gia chương trình Biển Đông năm 1995
- Tham gia đề tài Sinh học và sinh thái tảo gây hại 2004-2006
- Phó chủ nhiệm đề tài nhà nước KC.09.03/06_10, 2007-2010
- Chủ nhiệm đề tài cấp Viện KHCNVN, 2009-2010
- Tham gia các đề tài cấp trung tâm, cấp viện, và hợp đồng trong vùng biển: Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Ninh Thuận, Bình Thuận, Bà Rịa Vũng Tàu, Tiền Giang, Trà Vinh, Kiên Giang
- Các dự án quốc tế:
- 1998 – 2008: thành viên chủ chốt của đề án HABViet, đề tài hợp tác giữa Việt Nam và IOC Science & Communication Centre on Harmful Algae, giai đoạn I, II và III, Danida tài trợ
- 2000 – 2007: Tham gia đề tài hợp tác Việt Nam – Philippines nghiên cứu Biển Đông
- 2003 – 2008: Tham gia đế tài hợp tác nghị định thư giữa Việt Nam và Đức: “nghiên cứu các quá trình và thông lượng sinh địa hóa trong vùng biển nam Việt Nam”
- 2002-nay: biên tập tiếng Anh cho cổng thông tin tảo gây hại Đông Nam Á, Đề án của UNESCO-IOC: http://portal.unesco.org/habsea
- 2006-2007: Chủ nhiệm đề tài “Đa dạng sinh vật phù du liên quan đến tình trạng rạn san hô Việt Nam” do quỹ Sida/Sarec, Thụy Điển, tài trợ.
- 2009-2012. Tham gia chính dự án “Biến đổi khí hậu và hệ sinh thái cửa sông Việt Nam” do Danida (Đan Mạch tài trợ).
- Giảng dạy:
- Đại Học:
- “Sinh vật phù du và sinh vật đáy”, Khoa sư Phạm Sinh học và khoa cử Nhân sinh Học, Đại Học tây Nguyên.
- "Sinh thái biển", Khoa vật lý - kỹ thuật, Đại Học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh.
- "Nguyên tắc phân loại sinh vật", Đại Học Nha Trang
- Cao học:
- “Sinh Thái Biển”, Chuyên ngành: Sinh thái học, Đại Học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh; Đại Học Đà Lạt.
- WEO 22, “Aquatic ecosystems functioning and changes under anthropogenic pressure”, Chuyên ngành cao học: Nước, Môi trường và Đại dương, Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội.
|
Lĩnh vực quan tâm nghiên cứu
|
- Phân loại, sinh học và sinh thái học Thực vật Phù du
- Phân loại và sinh học tảo Sợi Bám (Haptophyte)
- Tảo gây hại
- Tảo nhỏ và siêu nhỏ, vi lưới thức ăn ở biển, ứng dụng flowcytometry
- Tính chất quang học của nước; phân tích ảnh chlorophyll vệ tinh
- Lắng đọng TVPD ở biển sâu
|
Các bài báo đã công bố |
Tiếng Việt (Vietnamese languages):
- Đoàn Như Hải, & Nguyễn Ngọc Lâm, 2008. Thực vật phù du biển ven bờ tỉnh Bình Thuận năm1998-2001. Kỷ yếu hội thảo "BIỂN ĐÔNG - 2007": 221-236.
- Đoàn Như Hải, & Nguyễn Ngọc Lâm, & M. Wiesner, 2008. Thông lượng Tảo Cầu vôi và Silíc vùng biển khơi nam Việt Nam năm 2003-2005. Kỷ yếu hội thảo "BIỂN ĐÔNG - 2007": 353-366.
- Đoàn Như Hải 2007. Các loài tảo cầu vôi (Haptophyta) mới ghi nhận ở vùng biển Việt Nam. Kỷ yếu hội nghị quốc gia năm 2007 về Khoa học Sự sống – Những vấn đề nghiên cứu cơ bản trong Khoa Học sự sống, 272-275.
- Nguyễn N.L., Nguyễn T.M.A., Đoàn N.H. & Hồ V.T. 2006. Thực vật Phù du Đầm Nha Phu, Khánh Hòa, Việt Nam. Tuyển tập Nghiên cứu Biển, 15: 117-135.
- Nguyễn T.M.A., & Đoàn N.H. 2005. Biến đổi mùa vụ tảo Silíc Chaetoceros Ehrenberg (Bacillariophyceae) trong vịnh Nha Trang năm 2003. Tạp chí Khoa học và Công nghệ Biển, 4: 117-135
- Đoàn N.H., Nguyễn N.L., Hồ V.T., & Nguyễn T. M.A. 2004. Thực vật Phù du ở Đầm Lăng Cô, miền Trung Việt Nam. Tuyển tập Nghiên cứu Biển 14: 89-98.
- Nguyen N.L., Nguyen T.M.A., Doan N.H., & Ho V.T. 2002. Seasonal variation in the abundance of phytoplankton in shallow waters of Cua Be river estuary, Nha Trang bay, Central Vietnam. Collection of Marine Research Works 12: 129-148.
- Hồ V.T., Nguyễn T. M. A., Đoàn N. H., & Nguyễn N. L. 2001. Thực vật Phù du mặt cắt Việt Nam – Philippines vào tháng 5-6 năm 2000. Tạp chí Khoa học và Công nghệ Biển, 1(4): 53-60.
- Doan N.H., 2000. Living Coccolithoporis (Haptophyta) in coastal waters of Khanh Hoa province, central Viet Nam. Collection of Marine Research Works 10: 107-126.
- Doan N.H., & Ø Moestrup. 1999. The Marine Choanoflagellates (Protozoa, Choanoflagellida) in Van Phong – Ben Goi bay. Collection of Marine Research Works 10: 161-172.
- Nguyễn, N.L., Đoàn N.H., 1997. Phân bố thành phần loài và mật độ Thực vật Phù du biển miền Trung Việt Nam. 195-208. trong “Tuyển tập hội nghị quốc gia về Sinh học Biển, Nha Trang, Việt Nam” Đặng, NT, Nguyễn T.A., Nguyễn H.P., Lê P.T., & Võ S.T., (biên tập). 517 pp. NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội.
Tiếng Anh (English languages):
- Joachim W. Dippner, Lam Nguyen-Ngoc, Hai Doan-Nhu, & Ajit Subramaniam 2011. A model for the prediction of harmful algae blooms in the Vietnamese upwelling area. Harmful Algae (In Press) ISSN 1568-9883, Doi: 10.1016/j.hal.2011.04.012.
- Doan-Nhu Hai, Nguyen-Ngoc Lam, Joachim W. Dippner 2010. Development of phaeocystis globosa blooms in the upwelling waters of the South Central Coast of Viet Nam. Journal of Marine Systems 83 (3-4): 253-261. DOI:10.1016/j.jmarsys.2010.04.015.
- Doan-Nhu H. & J. Larsen, 2010. Haptophyte Algae of Vietnamese Waters. The orders Phaeocystales, Prymnesiales, and Isochrysidales (Prymnesiophyceae). Nova Hedwigia 91(1-2):193-222. Doi.10.1127/0029-5035/2010/0091-0193.
- Lund-Hansen L.C., Doan Nhu Hai, Nguyen Ngoc Lam, & M.H. Nielsen, 2010. Optical properties of a tropical estuary during wet and dry conditions in the Nha Phu estuary, Khanh Hoa Province, south-east Vietnam. Hydrobiologia 644 (1): 207- 216. DOI - 10.1007/s10750-010-0114-1
- Bombar, D., J. W. Dippner, H. N. Doan, L. N. Ngoc, I. Liskow, N. Loick-Wilde, and M. Voss (2010), Sources of new nitrogen in the Vietnamese upwelling region of the South China Sea, J. Geophys. Res., 115, C06018, doi:10.1029/2008JC005154
- Grosse, J., Bombar, D., Doan, H.N., Nguyen, L.N., Voss, M, 2010. The Mekong River plume fuels nitrogen fixation and determines phytoplankton species distribution in the South China Sea during the low and high discharge season. Limnol. Oceanogr: 55(4): 1668-1680. DOI: 10.4319/lo.2010.55.4.1668
- Doan Nhu Hai, Nguyen Ngoc Lam, Nguyen Thi Mai Anh, and Ho van The. Phytoplankton of the South China Sea collected during JOMSRE-SCS II Cruise 2009. Proceedings of the Conference on the Results of the Philippines-Vietnam Joint Oceanographic and Marine Scientific Research Expedition in the South China Sea (JOMSRE-SCS I to IV): 71-80.
- Nguyen Ngoc Lam, Doan Nhu Hai, Ho van The, Nguyen Thi Mai Anh, and Nguyen Ngoc Tuong Giang 2009. Phytoplankton from the atolls of North Danger Reef and Jacson, the Spratlys. Proceedings of the Conference on the Results of the Philippines-Vietnam Joint Oceanographic and Marine Scientific Research Expedition in the South China Sea (JOMSRE-SCS I to IV): 81-91.
- Doan N.H. , M.A. Nguyen thi & T.G. Nguyen-Ngoc, 2008. Pseudo-nitzschia in south central coastal waters of Vietnam: growth and occurrence related to temperature and salinity. Proceedings of the 12th International conference on Harmful Algae, Copenhagen, Denmark, p 29-32.
- Loick N., J. Dippner, H. N. Doan, I. Liskow & M. Voss. 2007. Pelagic nitrogen dynamics in the Vietnamese upwelling area according to stable nitrogen and carbon isotope data. Deep Sea Research Part I: Oceanographic Research Papers, 54 (4): 596-607. doi:10.1016/j.dsr.2006.12.009
- Doan N.H. & Ø. Moestrup, 2004. Raphydophytes. In. Larsen J. & L.N. Nguyen eds: Guide to identification of Potentially harmful algae in coastal waters of Viet Nam. Opera Botanica, Copenhagen, Denmark, No. 140, 147-158.
- Doan N.H., Ø. Moestrup, & J. Larsen, 2004. Hatophytes. In. Larsen J. & L.N. Nguyen (eds): Guide to identification of Potentially harmful algae in coastal waters of Viet Nam. Opera Botanica, Copenhagen, Denmark, No. 140, 135-146.
- DanLing Tang, H. Kawamura, H. Doan-Nhu, & W. Takahashi 2004. Remote sensing oceanography of a harmful algal bloom (HAB) off the coast of southeastern Vietnam. Journal of Geophysical Research (Ocean). Vol 109, doi:10.1029/2003JC002045.
- Nguyen N.L., Doan N.H., Andersen P., Ho V.T., Skov J., Chu V.T., & Do T.B.L. 2004. Occurrence of potentially toxic algae in Vietnamese coastal waters. In. Larsen J. & L.N. Nguyen (eds): Guide to identification of Potentially harmful algae in coastal waters of Viet Nam. Opera Botanica, Copenhagen, Denmark, No. 140, 159-180.
- Andersen P., Enevoldsen H.O., Doan N.H., & Nguyen N.L. 2004. The Vietnamsese monitoring programme for harmful algae. In. Larsen J. & L.N. Nguyen (eds): Guide to identification of Potentially harmful algae in coastal waters of Viet Nam.Opera Botanica, Copenhagen, Denmark, No. 140, 195-202.
- Larsen J., Nguyen N.L., Skov J., Doan N.H., & Andersen P. 2004. Description of the sampling programme and analytical methods. In. Larsen J. & L.N. Nguyen (eds): Guide to identification of Potentially harmful algae in coastal waters of Viet Nam. Opera Botanica, Copenhagen, Denmark, No. 140, 203-216.
- Doan-Nhu H., Nguyen-Ngoc L., Nguyen C., Ho-Van T., & Nguyen-Thi M.A. 2003. Plankton assemblages during the late bloom of Haptophyte Algae in Binh Thuan province, Southern central Vietnam, in July 2002. Collection os Marine Research Works, XIII: 105 – 118
- Doan N.H. & Nguyen N.L. 2002. Studies of HABs in Vietnamese waters : -Screening of Dinoflagellate Cyst in Sediments for Historical Blooms in Cam Ranh Bay, Central Viet Nam. Pp. 137-144. In V. Chevaporn & E.Z. Sombrito (eds): Proceedings of IAEA /RCA Regional Technical workshop on Radiometric Dating/Cyst analysis Techniques and Receptor Binding Assay for Harmful Algal Blooms management. Burphara University’s Workshops, Thailand.
- Vu N.N., Phan S.H., Doan, N.H., Nguyen N.L., Chu, V.T., Nguyen T.T., and Nguyen T. M. H. 2002. Radiometric dating of sediment core samples from Camranh Bay, Vietnam. Pp. 129-136. In V. Chevaporn & E.Z. Sombrito (eds): Proceedings of IAEA /RCA Regional Technical workshop on Radiometric Dating/Cyst analysis Techniques and Receptor Binding Assay for Harmful Algal Blooms management. Burphara University’s Workshops, Thailand.
- Lund-Hansen L.C., Laima M., Mouritsen K., Nguyen N.L., and Doan N.H. 2002. Effects of Benthic diatoms, fluff layer, and sediment conditions on critical shear stress in a non-tidal coastal environment. Journal of the Marine Biological Association og the U.K. 82(6): 929-936.
- Doan N.H., 2002. Haptophyte algea (Haptophyta) in Vietnamese waters. Ph.D. thesis, Copenhagen 2002, 293 pp.
- Doan N.H. 2001. Coccolithophorids (Haptophyta ) from the cruises BIENDONG-99 and BIENDONG-2000. Proceedings of 5th IOC/WESTPAC International Scientific Symposium, Seul, South Korea.
- Nguyen, N.L., Doan N.H., 1998. Gut contents of blood cockle, Anadara granosa (L.), with emphasis on diatoms, Tra Vinh, South Viet Nam. Phuket Marine Biological Center Special Publication 18(1): 77-82.
- Nguyen, N.L., Doan, N.H. & Pham, T.V. 1997. Outbreak of Noctiluca scin-tillans (Mac.) Ehr. Related to Eutrophication in Vanphong-Bengoi Bay, Central Vietnam. Pages IX-29- IX- 35, in Viger G., K.S. Ong, C. McPherson, N. Millson, I. Watson and A. Tang (eds.), ASEAN Mar. Env. Management: Quality Criteria and Monitoring for Aquatic Life and Human Health Protection. Proceeding of the ASEAN-Canada Technical Conference on Marine Science (24-28 June, 1996), Penang, Malaysia. EVS Environment Consultant, North Vancouver and Dept. of Fisheries Malaysia.
- Nguyen, N.L. & Doan, N.H. 1996. Harmful marine phytoplankton in Vietnam waters. Pages 45-48 In Yasumoto T., Oshima Y. & Fukuyo Y. (eds.). Harmful and Toxic Algal Blooms. Intergovernmental Oceanographic Commission of UNESCO, 586 pp.
Sách chuyên khảo (Books):
- Đoàn Như Hải và Nguyễn Ngọc Lâm 2009. Sinh vật Phù du trong rạn san hô Việt Nam: Cù Lao Chàm, Cù Lao Cau và Côn Đảo. Viện Khoa Học và Công Nghệ Việt Nam, NXB Khoa học Tự nhiên & Công nghệ, 259 trang. ISBN-13: 978-604-913-006-9
- Nguyễn Ngọc Lâm và Đoàn Như Hải, 2009.Tảo độc hại trong vùng biển ven bờ Việt Nam. Viện Khoa Học và Công Nghệ Việt Nam, NXB Khoa học Tự nhiên & Công nghệ, 309 trang. ISBN-13: 978-604-913-003-8
- Hồ văn Thệ, Nguyễn Ngọc Lâm và Đoàn Như Hải, 2011. Tảo Hai roi sống đáy trong vùng biển Việt Nam. Viện Khoa Học và Công Nghệ Việt Nam, NXB Khoa học Tự nhiên & Công nghệ, Hà Nội, 138 trang. ISBN-13: 978-604-913-026-7
|
|
Địa chỉ: 01 Cầu Đá, Nha Trang, Khánh Hòa, Việt Nam |
Sô điện thoại: 84.258.3590476
|
Số fax: 84.258.3590034 |
Email: luom.dt(at)gmail.com |
|
|
|
Lý lịch khoa học |
- Đào tạo:
- Từ năm: 2000-2004- Cử nhân sư phạm sinh học, Đại học Sư Phạm Huế
- Từ năm: 2006-2009: Thạc sĩ, Thực vật học, Đại học Vinh
- Từ năm: 2012-2016: Nghiên cứu sinh tại Viện Hải Dương Học, Học Viện Khoa học và Công nghệ, Viện Hàn Lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
- Từ năm 2017- nay: Nghiên cứu viên sau tiến sĩ, Viện Hải Dương Học, Học Viện Khoa học và Công nghệ, Viện Hàn Lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
|
Kinh nghiệm và lãnh vực quan tâm nghiên cứu
|
- Sinh học và phân loại tảo hai roi, chú trọng đến chi tảo Protoperidinium
- Sinh học và phân hoại tảo hai roi có khả năng gây hại sống đáy, sống bám
- Phân tích số liệu biến động đa dạng và cấu trúc quần xã sinh vật phù du
Chủ nhiệm các đề tài:
- Chi tảo hai roi phù du Protoperidinium Bergh 1881 trong vùng biển Việt Nam (2011-2016) – Luận án Tiến sĩ.
-
Tham gia các đề tài, dự án, chương trình:
- Nghiên cứu cơ bản đa dạng sinh học Sinh vật phù du biển Việt Nam: – Sinh học – phân loại vi tảo roi và ứng dụng kỹ thuật phân tử trong xác định loài (NAFOSTED 2015-2017).
- Khảo sát sinh học-môi trường vịnh Kampong Som và ven bờ Sihanoukville, Campuchia (Công ty VITAMAR 2014-2015)
- Điều tra khảo sát, đánh giá hiện trạng tài nguyên sinh vật, môi trường tự nhiên các HST ven đảo Thổ Chu phục vụ lượng giá kinh tế các HST ven đảo (Đề tài nhánh của Đề tài Nhà nước, MS KC 09-08/11-15).
- Sinh vật phù du có kích thước nhỏ (nanoplankton) và siêu nhỏ (picoplankton) và vai trò của chúng trong vi lưới thức ăn biển Nam Trung Bộ (NAFOSTED 2012-2015).
- Xác định thành phần loài và mùa vụ xuất hiện của các loài tảo có khả năng sản sinh độc tố, liên quan đến hiện trạng môi trường ven biển Trà Vinh (2012-2014).
- Phát triển nghề nuôi tôm hùm bông Panulirus ornatus Fabricius, 1798 ở Indonesia, Việt Nam, Australia (ACIAR) (2010-2013).
- Nghiên cứu cơ bản về đa dạng sinh học sinh vật phù du ở Việt Nam (NAFOSTED 2009-2011)
- Giám sát môi trường biển phía nam (2009-nay).
|
Các bài báo đã công bố |
Các bài báo đã công bố trong Tạp chí Quốc gia:
- Nguyen Thi Kieu, Phan Tan Luom, Nguyen Tam Vinh, Nguyen Ngoc Lam, Josepth P. Montoya, Doan Nhu Hai, 2017. Biodiversity of Tintinnids (Tintinnida) in Khanh Hoa – Binh Thuan waters. Tap chi Sinh hoc, 39(4): 421-433. DOI: 10.15625/0866-7160/v39n4.11033.
- Phan Tan Luom, Nguyen Ngoc Lam, Doan Nhu Hai (2017) Cysts of the genus Protoperidinium species in sediments from coastal waters of Phu Yen, Khanh Hoa and Ninh Thuan provinces, South central Viet Nam. Tap Chi Sinh Hoc 39 (1): 32-39. DOI: 10.15625/0866-7160/v39n1.8403.
- Nguyễn Lương Tùng, Phan Tấn Lượm, Nguyễn Thị Tường Vi (2017). Thành phần loài và mật độ của chi Protoperidinium (Dinoflagellate) ở vùng biển Côn Đảo, Bà Rịa – Vũng Tàu. Tạp chí KH & CN ĐH Đà Nẵng. ISSN 1859-1531, 1(110): 131-135.
- Phan Tan Luom, Nguyen Ngoc Lam, Doan Nhu Hai, 2016. Taxonomy of dinoflagellates, the genus Protoperidium (Archaeperidinium), in coastal waters of Vietnam. Tap Chi Sinh Hoc 38(1):33-38. [in Vietnamese with English abstract] DOI: 10.15625/0866-7160/v38n1.7596
- Nguyễn Lương Tùng, Nguyễn Chí Thời, Nguyễn Thị Mai Anh, Trần Thị Lê Vân, Phan Tấn Lượm (2016). Cấu trúc quần xã thực vật phù du vùng biển ven bờ Bến Tre. Tạp chí Khoa học Đại học Sài Gòn 11(36): 44-54.
- Huỳnh Thị Ngọc Duyên, Nguyễn Thị Mai Anh, Nguyễn Chí Thời, Trần Thị Lê Vân, Phan Tấn Lượm, Nguyễn Ngọc Lâm, Đoàn Như Hải (2015) Đánh giá trạng thái dinh dưỡng của vịnh Nha Trang qua các chỉ số môi trường nước và thực vật phù du.Tạp chí Sinh học 37(4): 446-457.
- Nguyễn Chí Thời, Đoàn Như Hải, Nguyễn Thị Mai Anh, Hồ Văn Thệ, Trần Thị Lê Vân, Phan Tấn Lượm, Nguyễn Ngọc Lâm (2015). Ảnh hưởng của thủy triều đến cấu trúc quần xã TVPD tại trạm quan trắc môi trường vịnh Nha Trang, Khánh Hòa. Tuyển tập Nghiên cứu biển 21(2): 188-200.
- Nguyễn Chí Thời, Nguyễn Thị Mai Anh, Trần Thị Lê Vân, Hồ Văn Thệ, Phan Tấn Lượm, Đoàn Như Hải, Nguyễn Ngọc Lâm (2014). Biến động thành phần loài và sinh vật lượng thực vật phù du trong vịnh Vân Phong (tỉnh Khánh Hòa), nam trung bộ Việt Nam. Tuyển tập Nghiên cứu biển 20: 105-121.
- Trần Trọng Tấn, Nguyễn Lương Tùng, Phan Tấn Lượm, Nguyễn Chí Thời, Nguyễn Thị Mai Anh, Trần Thị Lê Vân (2013). Vi tảo có khả năng gây hại trong vùng biển ven bờ tỉnh Phú Yên. Tuyển tập Nghiên cứu biển 19: 225-232.
- Võ Hành, Phan Tấn Lượm (2010) Đa dạng tảo Silic ở bãi tôm cửa Cung Hầu (Sông Tiền Giang) tỉnh Trà Vinh.Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Tập 26, (3): 154-160.
Các bài báo đã công bố trong Tạp chí Quốc tế:
- Phan-Tan L., L. Nguyen -Ngoc, W.O. Smith, H. Doan-Nhu, (2018). A new dinoflagellate species, Protoperidinium smithii H. Doan-Nhu, L. Phan-Tan et L. Nguyen-Ngoc sp. nov., and an emended description of Protoperidinium defectum (Balech 1965) Balech 1974 from the Ross Sea, Antarctica.DOI: 10.1007/s00300-018-2262-0
- Phan‐Tan, L., Nguyen‐Ngoc, L., Doan‐Nhu, H., Raine, R., & Larsen, J. (2017). Species diversity of Protoperidinium sect. Oceanica (Dinophyceae, Peridiniales) in Vietnamese waters, with description of the new species P. larsenii sp. nov. Nordic Journal of Botany, 35(2), 129-146. Doi: 10.1111/njb.01230
- Phan-Tan L., Nguyen-Ngoc L., Doan-Nhu. 2016. Species diversity of sections conica and tabulata in the genus Protoperidinium (Dinophyceae) from tropical waters of the South China Sea. Nova Hedwigia. DOI: http://dx.doi.org/10.1127/nova_hedwigia/2016/0369.
|
Địa chỉ: 01 Cầu Đá, Nha Trang, Khánh Hòa, Việt Nam
Sô điện thoại:
Email: Duyenhuynh(at)planktonviet.com
Đào tạo:
- Từ năm: 2007-2011: Cử nhân Khoa học Môi trường, Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại Học Quốc Gia TP. Hồ Chí Minh
- Từ năm: 2013-2016: Thạc sĩ Khoa học Môi trường, Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại Học Quốc Gia TP. Hồ Chí Minh.
- Từ năm: 2015-10/2018: Thực tập và Nghiên cứu viên tình nguyện tại Viện Hải Dương Học, Viện Hàn Lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
- Từ năm: 10/2018-nay: Nghiên cứu viên tại Viện Hải Dương Học, Viện Hàn Lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Kinh nghiệm, và Lãnh vực quan tâm nghiên cứu:
- Sinh học và sinh thái học thực vật phù du
- Mô hình hóa ổ sinh thái thực vật phù du
- Phân tích số liệu biến động đa dạng và cấu trúc quần xã sinh vật phù du
- Sử dụng thành thạo các phần mềm GIS và R
Các khóa học ngắn hạn trong và ngoài nước:
- “Stable Isotope Analysis for the study of coastal food webs: theory and practice”, Ho Chi Minh City, Viet Nam, from 09 November 2016 to 10 November 2016. Lecturer Audrey Darnaude (CNRS, UMR MARBEC, Montpellier, France).
- ASIAME2 : South Asia Thematic School in Aquatic Microbial Ecology November 6-18, 2017 - Port Blair, India.
Tham gia các đề tài, dự án, chương trình:
-
Điều tra, đánh giá hiện tượng nở hoa của vi tảo và xác định nguyên nhân gây chết của đối tượng thủy sinh trong vịnh Vân Phong; đề xuất các biện pháp phòng ngừa. Đề tài hợp đồng tỉnh Khánh Hòa
-
Đáp ứng của sinh vật phù du với động học chu trình sinh địa hóa trong vùng ảnh hưởng của sông Mê Kông. Đề tài NCCB NAFOSTED, DFG 106-NN.06-2016.78 (2017-2019)
- Nghiên cứu cơ bản đa dạng sinh học Sinh vật phù du biển Việt Nam: – Sinh học – phân loại vi tảo roi và ứng dụng kỹ thuật phân tử trong xác định loài (NAFOSTED 2015-2017).
- Điều tra khảo sát, đánh giá hiện trạng tài nguyên sinh vật, môi trường tự nhiên các HST ven đảo Thổ Chu phục vụ lượng giá kinh tế các HST ven đảo (Đề tài nhánh của Đề tài Nhà nước, MS KC 09-08/11-15).
- 50m GIS-based Multi-Criteria Evaluation for Aquaculture Site Selection of Shell-Fish in coastal waters of Central of Viet Nam, Sub-contact of a Vlir-OI project (Ensuring bivalve seed supply in Central-Vietnam), Belgium. (2014-2015).
- Sinh vật phù du có kích thước nhỏ (nanoplankton) và siêu nhỏ (picoplankton) và vai trò của chúng trong vi lưới thức ăn biển Nam Trung Bộ (NAFOSTED 2012-2015).
- Giám sát môi trường biển phía nam (2009-nay).
Các bài báo đã công bố:
Tạp chí quốc tế SCIE
- Nguyen-Ngoc, L., Doan-Nhu, H., Phan-Tan, L., Huynh-Thi, D.N., Nguyen-Tam, V., Pham, A.H., Tran-Thi, H.M. and Tester, P., 2022. Seasonal occurrence of the potentially toxic benthic armoured dinoflagellates in Nha Trang Bay, South Central Coast of Viet Nam. Regional Studies in Marine Science, p.102627. https://doi.org/10.1016/j.rsma.2022.102627
- Huynh, N.D.T., Nguyen-Ngoc, L., Voss, M. and Doan-Nhu, H., 2022. Dinoflagellate Tripos furca and Tripos fusus niches in the South China Sea: Maximum entropy assessment of environmental factors. Regional Studies in Marine Science, 55, p.102601. https://doi.org/10.1016/j.rsma.2022.102601
- Nguyen‐Ngoc, L., Doan‐Nhu, H., Larsen, J., Phan‐Tan, L., Nguyen, X. V., Lundholm, N., TV Chu & Huynh‐Thi, D. N. (2021). Morphological and genetic analyses of Ostreopsis (Dinophyceae, Gonyaulacales, Ostreopsidaceae) species from Vietnamese waters with a re‐description of the type species, O. siamensis. Journal of Phycology. https://doi.org/10.1111/jpy.13157
Tạp chí quốc gia
- Duyen, H.T.N., Hue, T.T.M., Le Van, T.T., Luom, P.T., Lam, N.N. and Hai, D.N., 2021. Phytoplankton community structure changes in Thi Nai lagoon (South-Central Vietnam) from 2004 to 2020. Academia Journal of Biology, 43(4), pp.75-94. https://doi.org/10.15625/2615-9023/16351
- Huynh Thi Ngoc Duyen, Tran Thi Minh Hue, Tran Thi Le Van, Phan Tan Luom, Nguyen Ngoc Lam, Doan Nhu Hai. 2020. Variation of phytoplankton community struction in Quang Ngai coastal waters during 2015-2019. Vietnam Journal of Marine Science and Technology, 20(4A): 21–33. https://doi.org/10.15625/1859-3097/15652
- Huynh Thi Ngoc Duyen, Nguyen Thi Mai Anh, Tran Thi Le Van, Tran Thi Minh Hue, Phan Tan Luom, Nguyen Chi Thoi, Nguyen Ngoc Lam, Doan Nhu Hai, 2018. Variation in phytoplankton community in Ninh Thuan - Binh Thuan coastal waters between post el niño year and enso neutral year. Academia Journal of Biology, 40(1):13-24. https://doi.org/10.15625/0866-7160/v40n1.10859. (In Vietnamese with English abstract).
- Huỳnh Thị Ngọc Duyên, Nguyễn Thị Mai Anh, Nguyễn Chí Thời, Trần Thị Lê Vân, Phan Tấn Lượm, Nguyễn Ngọc Lâm, Đoàn Như Hải (2015) Đánh giá trạng thái dinh dưỡng của vịnh Nha Trang qua các chỉ số môi trường nước và thực vật phù du.Tạp chí Sinh học 37(4): 446-457.
- Phan Tấn Lượm, Trần Thị Lê Vân, Huỳnh Thị Ngọc Duyên, Trần Thị Minh Huệ (2022). Ghi nhận mới và lưu ý trong phân loại loài dễ nhầm lẫn Protoperidinium grahamii (Peridiniales, họ Dinophyceae) từ vùng biển Việt Nam. Kỷ Yếu Hội Nghị Quốc Tế “BIỂN ĐÔNG 2022”, Nha Trang, 13-14/9/2022. NXB KHTNCN, 219-228. ISBN: 978-604-357-067-0.
- Phan Tấn Lượm, Trần Thị Kim Ngọc, Huỳnh Thị Ngọc Duyên, Trần Thị Minh Huệ, Trần Thị Lê Vân, Đoàn Như Hải, Nguyễn Ngọc Lâm (2022). Biến động thành phần loài và mật độ thực vật phù du có khả năng độc hại ở phía nam đảo Hòn Tre, vịnh Nha Trang. Kỷ Yếu Hội Nghị Quốc Tế “BIỂN ĐÔNG 2022”, Nha Trang, 13-14/9/2022. NXB KHTNCN, 250-264. ISBN: 978-604-357-067-0.
- Trần Thị Lê Vân, Trần Thị Minh Huệ, Huỳnh Thị Ngọc Duyên, Phan Tấn Lượm, Nguyễn Ngọc Lâm, Đoàn Như Hải, 2022. Biến động quần xã thực vật phù du vịnh Vũng Rô trong giai đoạn 2002-2021. Kỷ yếu Hội nghị Quốc tế Biển Đông 2022, Nha Trang 13-14/9/2022, trang 277-291.
Các công trình nghiên cứu khác:
- Huynh Thi Ngoc Duyen, 2017. Niches of common phytoplankton species in the South China Sea, data compilation and Maxent data analysis. Volunteer report. Institute of Oceanography.
- Huynh Thi Ngoc Duyen, L. Nguyen-Ngoc and H. Doan-Nhu, 2017. Analyzing entropy of two dinoflagellate species Tripos furca and T. fusus using Maxent model. International Scientific Conference & Forum Bien Dong 2017 -“Science for Blue Growth in the South China Sea” , 12-14 September 2017, Nha Trang, Khanh Hoa, Viet Nam. (in Vietnamese with English Abstract).
- Huynh Thi Ngoc Duyen, 2016. Niches of phytoplankton species in South Centre Viet Nam, and applicability as environmental indicator in coastal waters of Khanh Hoa Province. Master Thesis. University of Natural Sciences, National University Ho Chi Minh city. 74 pages. (In Vietnamese with Extended English Abstract).
 |
Địa chỉ: 01 Cầu Đá, Nha Trang, Khánh Hòa, Việt Nam |
Sô điện thoại: 84 58. 3590476
Di động:
|
Số fax: 84 58. 590591 |
Email: levan1981vhdh(at)gmail.com |
|
|
|
Lý lịch khoa học |
- Đào tạo:
- Từ năm 1999-2003: Cử nhân khoa học, chuyên nghành sinh học tại Đại Học Đà Lạt.
- Từ năm 2005- 2007 : Thạc sĩ về Sinh thái học, tại Trường ĐH Khoa học Huế. Tên luận án: “ Nghiên cứu đặc điểm phân bố và mật độ cá bột ở các rạn san hô Cù lao Chàm và Côn Đảo”.
- Kinh nghiệm, và các dự án tham gia nghiên cứu:
- Tham gia nghiên cứu trong dự án Habviệt.
- Tham gia nghiên cứu trong dự án Việt Đức.
- Tham gia nghiên cứu trong dự án SARREC.
- Tham gia đề tài nhà nước KC.09.03/06_10.
- Tham gia các đề tài hợp đồng trong vùng biển: Bình Định, Khánh Hòa,,..
|
Lãnh vực quan tâm nghiên cứu
|
- Phân loại học thực vật phù du (2011-nay)
- Tảo nở hoa gây hại (2012 - nay)
- Cơ sở dữ liệu sinh vật phù du (2011 - nay)
- Nghiên cứu về tính đa dạng, biến động về mật độ và phân bố của trứng cá-cá bột (2003-2010).
|
Các bài báo đã công bố |
Bài báo SCIE:
- Nguyen-Ngoc, L., Doan-Nhu, H., Phan-Tan, L., Huynh-Thi, D.N., Nguyen-Tam, V., Pham, A.H., Tran-Thi, H.M., Tran-Thi, L.V. and Tester, P., 2022. Seasonal occurrence of the potentially toxic benthic armoured dinoflagellates in Nha Trang Bay, South Central Coast of Viet Nam. Regional Studies in Marine Science, p.102627. https://doi.org/10.1016/j.rsma.2022.102627
Bài báo trong tạp chí/Hội thảo Quốc Gia:
- Võ Văn Quang và Trần Thị Lê Vân, 2005. Biến động mật độ trứng cá của loài cá cơm sọc xanh Stolephorus zoollingeri (Bleeker, 1849) ở vùng biển Vịnh Nha Trang-Khánh Hòa. Tạp chí khoa học và công nghệ biển. Phụ trương, trang 129-138.
- Trần Thị Hồng Hoa, Nguyễn Hữu Phụng, Trần Thị Lê Vân và Võ Văn Quang, 2006. Đa dạng loài về Bộ cá nóc (Tetraodontiformes) ở Việt Nam. Tạp chí khoa học và công nghệ biển. Tập 6. Số 2, trang 60-69.
- Võ Văn Quang và Trần Thị Lê Vân, 2007. Phân bố trứng cá loài cá cơm sọc xanh (Encrasicholina punctifer Fowler, 1938) ở vùng biển từ Khánh Hòa đến Bà Rịa Vũng Tàu. Báo cáo khoa học Hội nghị khoa học quốc gia “Biển Đông- 2007”. Nhà xuất bản khoa học tự nhiên và công nghệ. ISSN: 1859-2430, trang 425-432.
- Nguyễn Hữu Phụng, Trần Thị Hồng Hoa, Trần Thị Lê Vân, Đào Tấn Hổ, Phạm Thị Dự, Cao Văn Nguyện, 2008. Thành phần loài hải sản độc hại có thể gây chết người ở vùng biển Nam Trung Bộ (Việt Nam). Tạp chí khoa học và công nghệ biển. Số 8 (2) , trang 76-84.
- Võ Văn Quang, Trần Thị Lê Vân và Nguyễn Hữu Phụng, 2009. Sơ bộ nghiên cứu trứng cá và cá bột vùng biển vịnh Đà Nẵng và bán đảo Sơn trà. Tuyển tập nghiên cứu biển. ISSN: 1859-2120. Tập XVI, trang 178-190.
- Võ Văn Quang và Trần Thị Lê Vân, 2010. Đặc trưng hình thái và ảnh hưởng nhiệt độ lên phát triển phôi của trứng loài cá cơm sọc xanh (Encrasicholina punctifer). Tuyển tập nghiên cứu biển. ISSN: 1859-2120. Tập XVII, trang 99-107.
- Vo Van Quang, Tran Thi Le Van, Doan Nhu Hai, 2011. Variation of fish eggs and fish larvae of red anchovy (Encrasicholina punctifer) during algal blooms in coastal Binh Thuan. Proceeding of the 4th National Scientific Conference on Ecology and Biological Resources. ISSN: 1859-4425. p. 1757-1762. (In Vietnamese with English abstract).
- Huynh Thi Ngoc Duyen, Nguyen Thi Mai Anh, Nguyen Chi Thoi, Tran Thi Le Van, Phan Tan Luom, Nguyen Ngoc Lam, Doan Nhu Hai, 2015. Assessment on trophic status of Nha Trang bay using environmental and phytoplankton based indices. Tạp Chí Sinh Học 37 (4): 446-455. https://doi.org/10.15625/0866-7160/v37n4.7323.
- Huynh Thi Ngoc Duyen, Nguyen Thi Mai Anh, Tran Thi Le Van, Tran Thi Minh Hue, Phan Tan Luom, Nguyen Chi Thoi, Nguyen Ngoc Lam, Doan Nhu Hai, 2018. Variation in phytoplankton community in Ninh Thuan - Binh Thuan coastal waters between post el niño year and enso neutral year. Academia Journal of Biology, 40(1):13-24. https://doi.org/10.15625/0866-7160/v40n1.10859. (In Vietnamese with English abstract).
- Huynh Thi Ngoc Duyen, Tran Thi Minh Hue, Tran Thi Le Van, Phan Tan Luom, Nguyen Ngoc Lam, Doan Nhu Hai. 2020. Variation of phytoplankton community struction in Quang Ngai coastal waters during 2015-2019. Vietnam Journal of Marine Science and Technology, 20(4A): 21–33. https://doi.org/10.15625/1859-3097/15652
- Duyen, H.T.N., Hue, T.T.M., Le Van, T.T., Luom, P.T., Lam, N.N. and H, Doan-Nhu, 2021. Phytoplankton community structure changes in Thi Nai lagoon (South-Central Vietnam) from 2004 to 2020. Academia Journal of Biology, 43(4), pp.75-94. https://doi.org/10.15625/2615-9023/16351.
- Phan Tấn Lượm, Trần Thị Lê Vân, Huỳnh Thị Ngọc Duyên, Trần Thị Minh Huệ (2022). Ghi nhận mới và lưu ý trong phân loại loài dễ nhầm lẫn Protoperidinium grahamii (Peridiniales, họ Dinophyceae) từ vùng biển Việt Nam. Kỷ Yếu Hội Nghị Quốc Tế “BIỂN ĐÔNG 2022”, Nha Trang, 13-14/9/2022. NXB KHTNCN, 219-228. ISBN: 978-604-357-067-0.
- Phan Tấn Lượm, Trần Thị Kim Ngọc, Huỳnh Thị Ngọc Duyên, Trần Thị Minh Huệ, Trần Thị Lê Vân, Đoàn Như Hải, Nguyễn Ngọc Lâm (2022). Biến động thành phần loài và mật độ thực vật phù du có khả năng độc hại ở phía nam đảo Hòn Tre, vịnh Nha Trang. Kỷ Yếu Hội Nghị Quốc Tế “BIỂN ĐÔNG 2022”, Nha Trang, 13-14/9/2022. NXB KHTNCN, 250-264. ISBN: 978-604-357-067-0.
- Trần Thị Lê Vân, Trần Thị Minh Huệ, Huỳnh Thị Ngọc Duyên, Phan Tấn Lượm, Nguyễn Ngọc Lâm, Đoàn Như Hải, 2022. Biến động quần xã thực vật phù du vịnh Vũng Rô trong giai đoạn 2002-2021. Kỷ yếu Hội nghị Quốc tế Biển Đông 2022, Nha Trang 13-14/9/2022, trang 277-291.
|
Sách chuyên khảo:
- Võ Văn Quang và Trần Thị Lê Vân, 2010. Ảnh hưởng của hiện tượng tảo nở hoa đối với các quần xã sinh vật biển Bình Thuận: - Trứng cá-cá bột vùng ven biển Bình Thuận. Trong: Tảo độc hại trong vùng biển ven bờ Việt Nam. Nguyễn Ngọc Lâm & Đoàn Như Hải (eds), ISBN- 13: 978-604-913-003-8. Nhà xuất bản KHTN & CN, 237-252.
- Võ Văn Quang, Trần Thị Lê Vân và Nguyễn Hữu Phụng, 2010. Atlas Sinh vật phù du trong vùng rạn san hô: - Trứng cá-cá bột trong vùng rạn Cù Lao Chàm, Cù Lao Câu và Côn Đảo. Trong: Sinh vật phù du vùng rạn san hô Việt Nam: Cù Lao Chàm, Cù Lao Câu và Côn Đảo. Đoàn Như Hải & Nguyễn Ngọc Lâm (eds), ISBN-13: 978-604-913-006-9. Nhà xuất bản KHTN & CN, 234-257.
- Võ Văn Quang, Trần Thị Lê Vân và Nguyễn Hữu Phụng, 2010. Biến động thành phần và mật độ Trứng cá-cá bột ở rạn san hô vùng biển Cù Lao Chàm, Cù Lao Câu và Côn Đảo. Trong: Sinh vật phù du vùng rạn san hô Việt Nam: Cù Lao Chàm, Cù Lao Câu và Côn Đảo. Đoàn Như Hải & Nguyễn Ngọc Lâm (eds), ISBN-13: 978-604-913-006-9. Nhà xuất bản KHTN & CN, 76-93.
|
|
Địa chỉ: 01 Cầu Đá, Nha Trang, Khánh Hòa, Việt Nam |
Số điện thoại: |
Số fax:
|
Email: HueTran(at)planktonviet.com |
|
|
|
Lý lịch khoa học
- Đào tạo:
- 1996 - 2000: Cử nhân khoa học, chuyên nghành công nghệ Hóa học tại Đại Học Khoa học, Đại Học Quốc Gia Hà Nội
- 2011 - 2012: Thạc sĩ Khoa học Môi trường, Đại Học Khoa học Huế
- Kinh nghiệm, và các dự án tham gia nghiên cứu:
- Các dự án trong nước:
- Tham gia đề tài kiểm soát môi trường Nam Việt Nam, 2014-nay
- Tham gia các đề tài cấp trung tâm, cấp viện, và hợp đồng trong vùng biển: Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Ninh Thuận
- Các dự án quốc tế:
|
|
Lãnh vực quan tâm nghiên cứu
|
- Phân loại học thực vật phù du biển
- Đa dạng sinh học và sinh thái thực vật phù du biển
- Vi lưới thức ăn trong quần xã sinh vật du biển
- Tảo gây hại
- Tích lũy độc chất trong sinh vật phù du
|
Xuất bản khoa học
Tạp chí quốc tế SCIE:
- Nguyen-Ngoc, L., Doan-Nhu, H., Phan-Tan, L., Huynh-Thi, D.N., Nguyen-Tam, V., Pham, A.H., Tran-Thi, H.M., Tran-Thi, L.V. and Tester, P., 2022. Seasonal occurrence of the potentially toxic benthic armoured dinoflagellates in Nha Trang Bay, South Central Coast of Viet Nam. Regional Studies in Marine Science, p.102627. https://doi.org/10.1016/j.rsma.2022.102627
- Amid, C., Olstedt, M., Gunnarsson, J.S., Le Lan, H., Minh, H.T.T., Van den Brink, P.J., Hellström, M. and Tedengren, M., 2017. Additive effects of the herbicide glyphosate and elevated temperature on the branched coral Acropora formosa in Nha Trang, Vietnam. Environmental Science and Pollution Research, pp.1-13. SCI
- Nguyen X.-V., M.-H. Tran, J. Papenbrock, 2017. Different organs of Enhalus acoroides (Hydrocharitaceae) can serve as specific bioindicators for sediment contaminated with different heavy metals, In South African Journal of Botany, 113: 389-395, ISSN 0254-6299, https://doi.org/10.1016/j.sajb.2017.09.018. SCIE
Tạp chí/hội thảo Quốc gia:
- Phan Tấn Lượm, Trần Thị Lê Vân, Huỳnh Thị Ngọc Duyên, Trần Thị Minh Huệ (2022). Ghi nhận mới và lưu ý trong phân loại loài dễ nhầm lẫn Protoperidinium grahamii (Peridiniales, họ Dinophyceae) từ vùng biển Việt Nam. Kỷ Yếu Hội Nghị Quốc Tế “BIỂN ĐÔNG 2022”, Nha Trang, 13-14/9/2022. NXB KHTNCN, 219-228. ISBN: 978-604-357-067-0.
- Phan Tấn Lượm, Trần Thị Kim Ngọc, Huỳnh Thị Ngọc Duyên, Trần Thị Minh Huệ, Trần Thị Lê Vân, Đoàn Như Hải, Nguyễn Ngọc Lâm (2022). Biến động thành phần loài và mật độ thực vật phù du có khả năng độc hại ở phía nam đảo Hòn Tre, vịnh Nha Trang. Kỷ Yếu Hội Nghị Quốc Tế “BIỂN ĐÔNG 2022”, Nha Trang, 13-14/9/2022. NXB KHTNCN, 250-264. ISBN: 978-604-357-067-0.
- Trần Thị Lê Vân, Trần Thị Minh Huệ, Huỳnh Thị Ngọc Duyên, Phan Tấn Lượm, Nguyễn Ngọc Lâm, Đoàn Như Hải, 2022. Biến động quần xã thực vật phù du vịnh Vũng Rô trong giai đoạn 2002-2021. Kỷ yếu Hội nghị Quốc tế Biển Đông 2022, Nha Trang 13-14/9/2022, trang 277-291.
- Trần Thị Minh Huệ, Đoàn Như Hải, Nguyễn Ngọc Lâm, 2022. Ảnh hưởng của một số yếu tố môi trường tới hiệu suất quang hợp của thực vật phù du vịnh Nha Trang. Kỷ yếu Hội nghị Quốc tế Biển Đông 2022, Nha Trang 13-14/9/2022, trang 340-350.
- Duyen, H.T.N., Hue, T.T.M., Le Van, T.T., Luom, P.T., Lam, N.N. and H, Doan-Nhu, 2021. Phytoplankton community structure changes in Thi Nai lagoon (South-Central Vietnam) from 2004 to 2020. Academia Journal of Biology, 43(4), pp.75-94. https://doi.org/10.15625/2615-9023/16351
- Huynh Thi Ngoc Duyen, Tran Thi Minh Hue, Tran Thi Le Van, Phan Tan Luom, Nguyen Ngoc Lam, Doan Nhu Hai. 2020. Variation of phytoplankton community struction in Quang Ngai coastal waters during 2015-2019. Vietnam Journal of Marine Science and Technology, 20(4A): 21–33. https://doi.org/10.15625/1859-3097/15652
- Huynh Thi Ngoc Duyen, Nguyen Thi Mai Anh, Tran Thi Le Van, Tran Thi Minh Hue, Phan Tan Luom, Nguyen Chi Thoi, Nguyen Ngoc Lam, Doan Nhu Hai, 2018. Variation in phytoplankton community in Ninh Thuan - Binh Thuan coastal waters between post el niño year and enso neutral year. Academia Journal of Biology, 40(1):13-24. https://doi.org/10.15625/0866-7160/v40n1.10859. (In Vietnamese with English abstract).
 |
Địa chỉ: 01 Cầu Đá, Nha Trang, Khánh Hòa, Việt Nam |
Số điện thoại: |
Số fax:
|
Email: vinhnguyen(at)planktonviet.com |
|
|
|
Lý lịch khoa học
- Đào tạo:
- 2007 - 2011: Cử nhân khoa học, chuyên nghành Sinh học tại Đại Học Đà Lạt
- 2016 - 2018: Sinh viên cao học tại Đại Học Khoa học và Công Nghệ Hà Nội (USTH)
- Kinh nghiệm, và các dự án tham gia nghiên cứu:
- Các dự án trong nước:
- Tham gia đề tài kiểm soát môi trường Nam Việt Nam, 2014-nay
- Tham gia các đề tài cấp trung tâm, cấp viện, và hợp đồng trong vùng biển: Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Ninh Thuận
- Tham gia đề tài NAFOSTED-DFG, 2017-2022
- Tham gia chính đề tài cơ bản của VAST, 2019-2023: “Tác động của các quá trình hải dương đến quần xã sinh vật phù du vùng thềm lục địa Nam Trung bộ Việt Nam”. Mã số KHCBBI.01/20-22.
- Tham gia dự án VinIF.2022.DA00079, 2022-2024.
- Các dự án quốc tế:
|
|
Lãnh vực quan tâm nghiên cứu
|
- Phân loại học động vật phù du biển
- Đa dạng sinh học và sinh thái quần xã động vật phù du biển
- Vi lưới thức ăn trong quần xã sinh vật du biển
|
Các bài báo đã công bố
Bài báo quốc tế SCIE:
- Nguyen-Ngoc, L., Doan-Nhu, H., Phan-Tan, L., Huynh-Thi, D.N., Nguyen-Tam, V., Pham, A.H., Tran-Thi, H.M. and Tester, P., 2022. Seasonal occurrence of the potentially toxic benthic armoured dinoflagellates in Nha Trang Bay, South Central Coast of Viet Nam. Regional Studies in Marine Science, p.102627. https://doi.org/10.1016/j.rsma.2022.102627
- Doan-Nhu, H., Nguyen, T.V., Do-Huu, H., Montoya, J.P. and Nguyen-Ngoc, L., 2022. Copepods key traits in diverse habitats of tropical waters. Journal of Plankton Research, 44(1), pp.158-174. https://doi.org/10.1093/plankt/fbab08
Bài báo trong Tạp chí/Hội thảo Quốc Gia:
- Nguyễn Tâm Vinh, Đoàn Như Hải, 2022. Biến động quần xã động vật phù du (ĐVPD) trong vịnh Vũng Rô từ năm 2002-2021. Kỷ yếu Hội nghị Quốc tế Biển Đông 2022, Nha Trang 13-14/9/2022, trang 152-167.
- Vinh Tam Nguyen, Doan Nhu Hai, 2021. Zooplankton assemblages in De Gi lagoon, Binh Dinh province.Viet Nam Journal of Marine Science and Technology, 21(4A), 203–213.
- Vinh Tam Nguyen, Doan Nhu Hai 2020. Zooplankton community in Thi Nai Lagoon in the period 2001-2020. Viet Nam Journal of Marine Science and Technology, 20(4A): 35–44. DOI: https://doi.org/10.15625/1859-3097/15645
- Trinh Si-Hai Truong, Vinh Tam Nguyen, 2019. Zooplankton biodiversity in the biosphere of Cu Lao Cham - Hoi An, 2015-2016, Vietnam Journal of Marine Science and Technology, 19(4A): 273-285
- Trương Sĩ Hải Trình, Nguyễn Tâm Vinh, 2018. Đa dạng sinh học động vật phù du biển vùng biển ven bờ Sơn Trà, Đà Nẵng. Tạp chí Khoa học & Công nghệ Biển,18 (4A):59-71.
- Nguyen Thi Kieu, Phan Tan Luom, Nguyen Tam Vinh, Nguyen Ngoc Lam, Josepth P. Montoya, Doan Nhu Hai, 2017. Biodiversity of Tintinnids (Tintinnida) in Khanh Hoa – Binh Thuan waters. Tap chi Sinh hoc, 39(4): 421-433. DOI: 10.15625/0866-7160/v39n4.11033.
- Nguyen-Tam V. , Hai Doan-Nhu 2017. Protozoa in Binh Cang - Nha Trang Bay. in T.N. Dautova, X. Sun, S. Sun, A.V. Adrianov (Eds) - Life-Supporting Asia-Pacific Marine Ecosystems, Biodiversity and Their Functioning, Science Press Beijing, ISBN 978-7-03-055209-9, pp. 27-32.
- Trương Sĩ Hải Trình & Nguyễn Tâm Vinh 2017. Biến động thành phần loài và sinh vật lượng động vật phù du tại trạm quan trắc và cảnh báo môi trường phan thiết, 2001 – 2011. Tạp chí Khoa học và Công nghệ biển 17(4A): 214-233.
- Trương Sĩ Hải Trình & Nguyễn Tâm Vinh 2017. Động vật phù du vùng nước trên rạn san hô vùng biển Khánh Hòa. Tạp chí Khoa học và Công nghệ biển 17(4A): 224-234
- Trương Sĩ Hải Trình & Nguyễn Tâm Vinh. 2015. Biến động thành phần loài và sinh vật lượng động vật phù du tại trạm quan trắc Vũng Tàu, 2006 – 2010. Tuyển tập Nghiên cứu biển 21 (1): 56-71
- Trương Sĩ Hải Trình & Nguyễn Tâm Vinh. 2015. Biến động thành phần loài và sinh vật lượng động vật phù du tại trạm quan trắc môi trường biển Nha Trang, 2000 – 2011. Tuyển tập Nghiên cứu biển 21 (2): 88-105.
- Nguyễn Cho, Trương Sĩ Hải Trình,Nguyễn Tâm Vinh (2013). Động vật hàm tơ thuộc họ Sagittidae Grobben, 1905 ở vùng biển Nam Việt Nam. Tạp chí Khoa học và công nghệ biển: 1859-3097.
|
|
1) PGS. TS. Nguyễn Hữu Phụng, Nghiên cứu trứng cá - cá con và cá vùng biển Việt Nam, Nghỉ hưu năm 2000, Giải thưởng Hồ Chí Minh năm 2005 cho công trình "Động vật chí Việt Nam và Thực vật chí Việt Nam, Sách Đỏ và Danh lục Đỏ Việt Nam".
2) CN Nguyễn Cho, nghiên cứu động vật phù du, nghỉ hưu 2015.
3) ThS Nguyễn Thị Mai Anh, nghiên cứu thực vật phù du, tảo silic, nghỉ hưu năm 2018
4) ThS Nguyễn Chí Thời, nghiên cứu thực vật phù du, nghỉ công tác.
5) TS. Trương Sĩ Hải Trình, từ năm 2020 đã chuyển công tác sang đơn vị mới và chuyển chuyên môn khác
6) TS. Hồ Văn Thệ, chuyển công tác quản lý
|
|
|
|
Cơ cấu phòng
|
 |
|
|
|
 |
|