Theo đề nghị của Điều phối viên Quốc gia Chương trình JSPS của Việt nam, Viện Khoa học và Công nghệ Quốc gia đã cho phép Dự án Đa dạng sinh học của vùng nước gần bờ thuộc Chương trình JSPS do Nhật Bản taì trợ đã tổ chức Hôi thảo trên.
1. Địa điểm: Viện Hải dương học, Nha-Trang,
2. Thời gian : Từ ngày 4 đến ngày 6/10/ 2004
3. Thành phần tham dự:
Đại biểu: TS. Keiichi Matsuura, Đại diện Chương trình JSPS, Nhật Bản
GS. TSKH. Bùi Đình Chung, Điều phối viên Dự án Đa dạng sinh học của Chương trình JSPS
PGS. TSKH. Nguyễn Tác An, Viện trưởng Viện Hải dương học.
: gồm 22 cán bộ khoa học và giảng dạy trong nước từ các cơ quan: Viện NCTS Hải phòng, Viện HDH, ĐH Thủy sản Nha Trang, Phân viện HDH Hải phòng, Đại học KHTN Hà Nội, Đại học Đông-Bắc Sơn La, Trường Cao đẳng Sư phạm Cà Mau và 10 đại biểu nước ngoài (Nhật, Malaysia, Philipin, Indonesia).
Người tham dự Hội thảo
4. Các họat động của Hội thảo
Báo cáo khoa học, thực địa thu mẫu và phân tích mẫu trong phòng thí nghiệm.
5. Mục tiêu
- Nhằm nâng cao kiến thức cơ bản, phương pháp và kỹ thuật phân loại cá hiện đại cho các thành viên.
- Mở rộng quan hệ giúp ích nhiều cho các cơ quan nghiên cứu và giảng dạy về phân loại cá.
Phụ lục 1.Danh sách các đại biểu tham dự hội thảo
Đại biểu Việt Nam
TT
|
Họ và tên
|
Cơ quan công tác
|
1
|
Bùi Đình Chung
|
Viện Nghiên cứu Hải sản (RIMF)
|
2
|
Nguyễn Đắc Vệ
|
RIMF, Hải-Phòng
|
3
|
Đào Duy Thu
|
RIMF
|
4
|
Lại Duy Phương
|
RIMF
|
5
|
Nguyễn Hoài Nam
|
RIMF
|
6
|
Nguyễn Thị Hoa
|
ĐH Đông Bắc Sơn La
|
7
|
Thạch Mai Hoàng
|
ĐH KHTN Hà nội
|
8
|
Nguyễn Hồng Nhung
|
CĐ Sư phạm Cà Mau
|
9
|
Nguyễn Văn Quân
|
Viện hải Dương học Hải phòng
|
10
|
Đỗ Văn Tứ
|
RIMF
|
11
|
Mai Công Nhuận
|
RIMF
|
12
|
Chea Phala
|
RIMF
|
13
|
Đinh Thị Nhung
|
Đại học Thuỷ sản (DHTS), Nha Trang
|
14
|
Trần Thị Hoa
|
DHTS
|
15
|
Vũ Thị Thu
|
DHKHTN
|
16
|
Trần Minh Khoa
|
DHKHTN
|
17
|
Trần Thị Hồng Hoa
|
Viện Hải dương học, Nha Trang (NIO)
|
18
|
Trần Thị Lê Vân
|
NIO
|
19
|
Lê Thị Thu Thảo
|
NIO
|
20
|
Nguyễn Hữu Phụng
|
NIO
|
21
|
Võ Văn Quang
|
NIO
|
22
|
Nguyễn Phi Uy Vũ
|
NIO
|
Đại biểu nước ngoài
No.
|
Name
|
Country
|
1
|
Keiichi Matsuura
|
Tokyo, Japan
|
2
|
Hisashi Imamura
|
Hokkaido, Japan
|
3
|
Tetsuo Yoshino
|
Okinawa, Japan
|
4
|
Koichi Shibukawa
|
Tokyo, Japan
|
5
|
Seishi Kimura
|
Tokyo, Japan
|
6
|
Sasanti Suharti
|
Indonesia
|
7
|
Teguh Peristiwady
|
Indonesia
|
8
|
Wilfredo Lopez Campos
|
Philippines
|
9
|
Mazlan Abd. Ghaffa
|
Malaysia
|
10
|
Aziz Bin Arshad
|
Malaysia
|
Phụ lục 2. Danh sách các báo cáo đã trình bày tại Hội thảo
1. Cơ sở dữ liệu về cá đóng góp cho việc tìm hiểu đa dạng sinh học của cá ở vùng nước gần bờ phía Nam á
|
Keiichi Matsuura
|
2.Thành phần loài trong bộ cá nóc ở biển Việt Nam
|
Nguyễn Hữu Phụng
|
3.Phân loại loài Spratelloides gracilis và các loài liên quan
|
Tetsuo Yoshino
|
4. Những mầu vật mới cá nóc mới thu được ở biển Việt Nam
|
Nguyễn Hoài Nam
|
5.Tình trạng phân loại hiện nay của các loài cá liệt (Leiognathidae)
|
Seishi Kimura
|
6.Hiện trạng phân loại cá bống Percis caudimaculatum
|
Hisashi Imamura
|
7. Cá bơi gần đáy ở vùng cỏ biển ở Bolinao, Pấnginan , Bắc Phi- lip -pin
|
Cleto A. Nanola và Wilfredo Campos
|
8. Đa dạng sinh học cá vùng ven bờ Bắc Việt Nam
|
Nguyễn Văn Quân
|
9. Cá rạn san hô ở Biển Đông do Đoàn Điều tra Roes thu thập.
|
Aziz Bin Arshad, Mazlan Abb Ghaffa
và Zulgigar Yassin
|
10. Cá vùng phía đông Nusa Tenggara, Indonssia
|
Teguh Peristiwady
|
11. Tập tính và phân bố của cá lác
|
Mazlan Abb. Ghaffa
|
12. Các hoạt động vè đa dạng sinh học ở Indonesia
|
Sasanti Suhati
|
13. Cá vùng cỏ biển ở miền Trung Việt Nam
|
Bùi Đình Chung
|