|
|
Phòng Hóa sinh biển
|
 |
|
|
|
|
|
Số lượt truy cập
|
 |
|
|
|
|
|
Người Online
|
 |
|
 |
Thành Viên Online: |
 |
Khách:
632 |
 |
Thành Viên:
0 |
 |
Tổng Cộng:
632 |
Đang Online:
|
|
|
 |
|
|
Thông tin chuyên gia
|
 |
|
 |
Địa chỉ: |
Số điện thoại: 84.58.3590218
|
Số fax: 84.58.3590034 |
Email: kyjapan2004@yahoo.com; phamkx@vnio.org.vn |
|
|
|
Lý lịch khoa học |
1. Đại học:
- Ngành học: Nuôi trồng Thủy sản Hệ đào tạo: chính quy
- Nơi đào tạo: Đại học Thủy sản Năm tốt nghiệp: 1995
2. Sau đại học
- Bằng Thạc sĩ chuyên ngành: Khoa học Thủy sản Năm cấp bằng: 1999, Nơi đào tạo: Đại học Thủy sản
- Bằng Tiến sĩ/Tiến sĩ khoa học chuyên ngành: Khoa học sinh học biển, Nơi đào tạo: Đại học Kitasato, Nhật bản Năm cấp bằng: 2007
3. Ngoại ngữ:
- Anh văn Mức độ sử dụng: thành thạo
- Nga văn Mức độ sử dụng: trung bình
QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
Thời gian
|
Nơi công tác
|
Công việc đảm nhiệm
|
10/1995-1/2004
|
Viện Hải Dương học
|
Nghiên cứu viên
|
2/2004-3/2007
|
Đại học Kitasato, Nhật bản
|
Nghiên cứu sinh
|
4/2007- nay
|
Viện Hải Dương học
|
Nghiên cứu viên
|
|
Lĩnh vực quan tâm nghiên cứu
|
- Sinh lý sinh hóa sinh vật biển
- Độc tố biển
|
Các đề tài nghiên cứu khoa học đã tham gia |
TT |
Tên đề tài nghiên cứu/ Lĩnh vực ứng dụng |
Năm hoàn thành |
Đề tài cấp (NN, Bộ, ngành, trường) |
Trách nhiệm tham gia trong đề tài |
1 |
Nghiên cứu Amoeboxit lysate ở Sam biển Việt nam |
1995 |
Viện khoa học và công nghệ |
Thành viên |
2 |
Nghiên cứu tepernoid ở sponges |
1996 |
Cơ sở |
Thành viên |
3 |
Nghiên cứu a xít béo ở sinh vật biển ven bờ Việt nam |
1997 |
Viện khoa học và công nghệ |
Thành viên |
4 |
Nghiên cứu bước đầu độc tố tảo ở động vật hai mảnh vỏ vùng biển ven bờ Nha trang |
1997 |
Cơ sở |
Thành viên |
5 |
Nghiên cứu a xít béo ở một số loài cá rạn Nha trang |
1999 |
Cơ sở |
Thành viên |
6 |
Điều tra Ciguatoxin ở một số loài cá rạn vùng biển Nha trang |
2000 |
Cơ sở |
Chủ trì |
7 |
Đánh giá chất lượng của một số loài cá biển trên thị trường Nha trang về mặt Ciguatoxin |
2001 |
Cơ sở |
Chủ trì
|
8 |
Nghiên cứu a xít béo ở một số loài rong biển Nha trang |
2000 |
Viện khoa học và công nghệ |
Thành viên |
9 |
Nghiên cứu tetrodotoxin ở một số loài cá nóc Nha trang |
2001 |
Cơ sở |
Thành viên |
10 |
Sàng lọc sinh hóa các hợp chất có hoạt tính sinh học ở sponges |
2001 |
Viện Khoa học và công nghệ |
Thành viên |
11 |
Các sinh vật độc hại nguy hiểm có khả năng gây chết người ở vùng biển Việt nam |
2003 |
Viện Khoa học và công nghệ |
Thành viên |
12 |
Nghiên cứu tetrodotoxin theo cá thể loài cá nóc chấm cam |
2004 |
Cơ sở |
Chủ trì |
13 |
Ứng dụng ELISA để xác định hàm lượng chloramphenicol trong một số đối tượng thủy sản |
2008 |
Cơ sở |
Chủ trì |
14 |
Nghiên cứu axít béo và carotenoid của trứng một số loài cá biển Nha trang |
2009 |
Cơ sở |
Chủ trì |
15 |
Nghiên cứu biến động của độc tính trong một số loài cá nóc có sản lượng cao tại vùng biển Khánh Hòa |
2009 |
Viện Khoa học và công nghệ |
Thành viên |
16 |
Hồ sơ nội tiết học sinh sản ở cá cái loài cá chẽm tự nhiên châu Á |
2009-2012 |
Bộ khoa học và công nghệ |
Chủ trì |
17 |
Biến động hàm lượng một số a xít béo không no trong cơ, gan và buồng trứng cá Chẽm theo giai đoạn thành thục |
2010 |
Cơ sở |
Chủ trì |
18 |
Biến động hàm lượng cholesterol trong buồng trứng cá Chẽm theo giai đoạn thành thục |
2011 |
Cơ sở |
Chủ trì |
19 |
Đánh giá sự tích lũy độc tố tetrodotoxin trong một số đối tượng thủy sản nuôi bằng thức ăn cá nóc độc |
2009-2011 |
Viện Khoa học và công nghệ |
Thành viên |
20 |
Nghiên cứu cơ chế tích lũy và đào thải Domoic acid ở loài Spondylus versicolor Nha Phu |
2010-2012 |
Bộ khoa học và công nghệ |
Thành viên |
21 |
Xác định các hệ thống hoóc môn gây tiết kích dục tố ở não cá mú chấm nâu Epinephelus coioides (Hamilton, 1822) bằng phương pháp miễn dịch mô tế bào.
|
2012 |
Viện |
Chủ nhiệm |
|
Các bài báo đã công bố |
- Đỗ Tuyết Nga, Cao Phương Dung, Lưu Thị Hà, Phạm Xuân Kỳ (1999). Nghiên cứu bước đầu DSP từ một số loài hai mảnh vỏ vùng biển Nha trang và Phan thiết. Tuyển tập Nghiên cứu biển - Tập IX. Trang 286-295.
- Đỗ Tuyết Nga, Cao Phương Dung, Lưu Thị Hà, Phạm Xuân Kỳ (2000). Nghiên cứu bước đầu PSP từ một số loài hai mảnh vỏ vùng biển Nha trang. Tạp chí Sinh học.Tập 22, số 2, 40-45.
- Phạm Xuân Kỳ (2001). Biến động hàm lượng các axit béo không no ở loài hàu (Saccostrea cucullata) theo giai đoạn sinh trưởng và thời gian sống. Tuyển tập Nghiên cứu biển - Tập XI. Trang 229-240.
- Phạm Xuân Kỳ, Cao Phương Dung, Đỗ Tuyết Nga, Lưu Thị Hà (2001). Điều tra Ciguatoxin ở một số loài cá rạn vịnh Nha Trang - Khánh Hòa. Tuyển tập Nghiên cứu biển - Tập XI. Trang 221-228.
- Phạm Quốc Long, Đoàn Lan Hương, Lâm Ngọc Trâm, Đỗ Tuyết Nga, Phạm Xuân Kỳ, Imbs, Latysev N.A, Vũ Mạnh Hùng, Nguyễn Thị Tỵ, Nguyễn Thị Vân Khanh, Lê Thế Trung, Nguyễn Văn Huệ, Lâm Đan Chi, Lê Đức Mẫn (2002): Nghiên cứu ứng dụng chế phẩm EBS1 từ nguyên liệu sinh vật biển Việt Nam trong điều trị bỏng. Tạp chí Khoa học và Công nghệ Biển, T.2, Số 3, trang: 18-25.
- Đỗ Tuyết Nga, Đào Việt Hà, Phạm Xuân Kỳ, Lưu Thị Hà, Cao Phương Dung (2003). Xác định độc tố Tetrodotoxin trong một số loài cá nóc thu ở Nha Trang 2001. Tuyển tập Nghiên cứu biển - Tập XIII. Trang 215-224.
- Đỗ Tuyết Nga, Phạm Xuân Kỳ, Lưu Thị Hà, Cao Phương Dung, Đào Việt Hà (2003). Investigation of phytotoxin (mainly PSP, DSP) at Cua Be (Nha Trang bay) during 1998. Mar. Res. Work. Vol. XII, 260- 273.
- Phạm Xuân Kỳ, Cao Phương Dung, Đỗ Tuyết Nga, Lưu Thị Hà (2002). Assessing the content and toxic level of ciguatoxins of marine fishes in the markets in Nha Trang. Tuyển tập Nghiên cứu biển - Tập XII, trang 274-281.
- Đỗ Tuyết Nga, Phạm Xuân Kỳ, Đào Việt Hà (2004). Theo dõi độc tố Tetrodotoxin (TTX) trong ba loài cá nóc thu ở Cửa Bé (Nha Trang, Khánh Hòa) theo tháng trong năm 2002. Tuyển tập Nghiên cứu biển, XIV: 139-150.
- Đỗ Tuyết Nga, Đào Việt Hà, Phạm Xuân Kỳ, Lê Công Đại (2005) Hợp chất lipid, không xà phòng hóa và sterol trong một số loài hai mảnh vỏ đầm Nha phu (Khánh hòa) Tạp chí Khoa học và công nghệ biển 4: 158-170
- Ky Xuan Pham, Masafumi Amano, Noriko Amiya, Yutaka Kurira, Kunio Yamamori (2005). Distribution of three GnRHs in the brain and pituitary of the wild Japanese flounder Paralichthys olivaceus. Fisheries Science.72: 89-94.
- Ky Xuan Pham, Masafumi Amano, Noriko Amiya, Yutaka Kurira, Kunio Yamamori (2006). Changes in brain and pituitary GnRH levels during ovarian maturation in wild female Japanese flounder. Fish Physiology and Biochemistry. 32: 241-248.
- Ky Xuan Pham, Masafumi Amano, Noriko Amiya, Yutaka Kurira, Akio Shimizu, Kunio Yamamori (2007). Immunohistochemical localization of three GnRH systems in the brain and pituitary of Japanese flounder. Fisheries Science. 73: 1113-1122.
- Trịnh Thế Hiếu, Hoàng Xuân Bền, Phạm Xuân Kỳ, Nguyễn Kim Hạnh, Nguyễn Tiến Dũng (2007). Kết quả chuyến khảo sát hợp tác Việt-Nga trong vùng đặc quyền kinh tế biển Việt nam trên tàu “Viện sĩ oparin”, tháng 5-6/2007. Tạp chí Khoa học và công nghệ biển 3: 65-75
- Ky Xuan Pham, Masafumu Amano, Noriko Amiya, Yutaka Kurita , Akio Shimizu, Yuchiro Fujinami and Kunio Yamamori (2008). Changes in the immunostaining intensities of follicle- stimulating hormone and luteinizing hormone during ovarian maturation in the female Japanese flounder Fish Physiology and Biochemistry, 34: 357-365.
- Masafumi Amano, Ky Xuan Pham, Noriko Amiya, Takeshi Yamanome and Kunio Yamamori (2008). Changes in brain seabream GnRH mRNA and pituitary seabream GnRH peptide levels during ovarian maturation in female Barfin flounder. General and Comparative Endocrinology 158 (2): 168-1729.
- Phạm Xuân Kỳ, Đào Việt Hà, Nguyễn Thu Hồng, Nguyễn Tiến Dũng, Ulysses M. Montojo (2009). Domoic acid của vi tảo và động vật có vỏ ở cụm đảo Song tử và Jackson Atoll, Biển đông. Kỷ yếu Hội nghị tổng kết các chuyến khảo sát nghiên cứu khoa học biển phối hợp Việt nam – Philipin trên Biển đông (JOMSRE-SCS I-IV). Nhà xuất bản khoa học tự nhiên và công nghệ, tháng 02/2009, trang 301-314.
- Ulysses M. Montojo, Valeriano M. Borja, Mirriam F. Cayme và Phạm Xuân Kỳ (2009). Bằng chứng Ciguatera Fish Poisoning (CFP) ở cụm đảo Song tử, Biển Đông. Kỷ yếu Hội nghị tổng kết các chuyến khảo sát nghiên cứu khoa học biển phối hợp Việt nam - Philipin trên Biển đông (JOMSRE-SCS I-IV). Nhà xuất bản khoa học tự nhiên và công nghệ, tháng 02/2009, trang 315-322. (Tìm bài tiếng Anh).
- Phạm Xuân Kỳ (2009). Các hệ thống gonadotropin-releasing hormone và vai trò của chúng trong sinh sản ở lớp cá xương. Tuyển tập Hội nghị Khoa học toàn quốc về Sinh học biển và phát triển bền vững. Nhà xuất bản khoa học tự nhiên và công nghệ, tháng 02/2009, tháng 11/2009, trang 653-660.
- Phạm Xuân Kỳ, Đào Việt Hà, 2012. Thành phần a xít béo và carotenoid tổng số của trứng một số loài cá biển Nha trang. TTNCB. Tập XVIII, Trang 70-78.
- Phạm Xuân Kỳ, Đào Việt Hà, Lê Trọng Dũng, Trần Minh Huệ, 2012. Thay đổi hàm lượng lipít và tỷ lệ a xít béo trong cơ, gan và trứng của cá chẽm Lates calcarifer (Bloch, 1790) theo giai đoạn thành thục. TT KH &CN biển. Tập 12, Số 2, Trang: 47-63.
- Dao VH, Omura T, Takata Y, Pham XK, Fukuyo Y and Kodama M, 2012. Pseudo-nitzchia species, a possible causative organism of domoic acid in Spondylus vesicolor collected from Nha Phu Bay, Khanh Hoa Province, Vietnam. Coastal Marine Science 2012, 35 (1): 7-10. The University of Tokyo. ISSN: 1349-3000.
|
 |
Địa chỉ: |
Sô điện thoại: 84.58.590218
|
Số fax: 84.58.590034 |
Email: khighe2@yahoo.com; lehokhanhhy@gmail.com |
|
|
|
Lý lịch khoa học |
Quá trình công tác và học tập:
- 2013 đến hiện tại: Nghiên cứu viên phòng Hóa Sinh, Viện Hải Dương học, Nha trang, Vietnam
- 2009-2012: Nghiên cứu sinh về hóa học nano (Right honorable) tại Laboratory for Molecular Electronics, CEA Saclay, France.
- 2008: Thạc sĩ hóa học, vật liệu và khoa học nano. University of Maine, Le Mans, France.
- 2004-2008: Cử nhân tài năng hóa học, Đại học Khoa học Tự nhiên TP HCM
Kinh nghiệm nghiên cứu:
- 2009-2012: Nghiên cứu sinh dưới sự hướng dẫn của Dr. Stéphane CAMPIDELLI, tại Laboratory for Molecular Electronics (LEM), CEA Saclay, France.
- Tổng hợp các phức chất chủ-khách bằng phản ứng "Click-Chemistry" và nghiên cứu sự tự tổ hợp của phức chất có nguồn gốc từ C60 Fulleren, Porphyrins và Phthalocyanines.
- Chức năng hóa ống nano carbon bằng Dendron Zn-Porphyrin/Zn-Phthalocyanine
- Tổng hợp vật liệu 2, 3 chiều dựa vào sự tập hợp của các phân tử hữu cơ và DNA
- 2009 : Thực tập Master 2 (5 tháng), dưới sự hướng dẫn của Dr. Stéphanie LEGOUPY, Unité de Chimie Organique Moléculaire et Macromoléculaire (UCO2M), University of Maine- Le Mans, France. "Preparation and use of enyne cyclopropan, cyclobutan and cyclobuten in catalysis"
- 2008 : Khóa luận đại học (6 tháng), dưới sự hướng dẫn của GS. Phi Phung NGUYEN KIM, Laboratory of Organic Chemistry. University of Natural Sciences-Ho Chi Minh city. " Study on acetalization reaction of benzaldehyde functionalized in para position"
Học bổng:
- Học bổng nghiên cứu sinh của Trung tâm Năng Lượng Nguyên tử Pháp (French Alternative Energies and Atomic Energy Commission) (2009-2012)
- Học bổng thạc sĩ của chính phủ Pháp (2009)
- Học bổng của giáo sư Lê Văn Thới cho sinh viên hóa học có kết quả học tập tốt nhất (2008, 2006)
- Học bổng TOYOTA cho sinh viên Việt Nam với kết quả học tập xuất sắc (2007)
- Học bổng "ĐỒNG HÀNH" của sinh viên Việt Nam tại Pháp (2006)
|
Lĩnh vực quan tâm nghiên cứu
|
- Hóa Nano, tổng hợp hóa học, vật liệu nano,…
|
Các bài báo đã công bố |
Công bố khoa học:
- K. H. Le Ho, L. Rivier, B. Jousselme, P. Jégou, A. Filoramo, S. Campidelli, Chem. Commun., 2010, 46, 8731-8733. " Zn-porphyrin/Zn-phthalocyanine dendron for SWNT functionalisation"
- K.H. Le Ho, I. Hijazi, L. Rivier, C. Gautier, B. Jousselme, G. Miguel, C. Romero- Nieto, D.M. Guldi, B. Heinrich, B. Donnio, S. Campidelli, Chem. Eur. J., 2013 "Host-Guest Complexation of [60]Fullerenes and Porphyrins Enabled by "Click Chemistry "
Bài báo Hội nghị:
- "f-DNA : 2- and 3- Dimensional Materials Based on Fullerene/DNA assemblies", G. Clavé, K.H. Le Ho, O. Pietrement, E. Le Cam, D. Gasparutto, C. Saint-Pierre, A. Filoramo, J-L. Mergny, S. Campidelli. Journées Nationales en Nanosciences et Nanotechnologies, Strasbourg- France (November 2011)
- "Synthesis and Characterisation of Covalent and Non-covalent Polymer Porphyrin-Carbon Nanotube Systems", I. Hijazi, G. Clavé, K. H. Le Ho, A. Filoramo, P. Jégou, S. Campidelli. Journées scientifiques Nanosciences Ile de France 2011, Pierre and Marie-Curie University, Paris-France (March 2011).
- "Host-Guest complexes based on [60]Fullerene with Porphyrins and Phthalocyanines assembled by Click Chemistry " K. H. Le Ho, L. Rivier, G. Clavé, B. Jousselme, A. Filoramoa, S. Campidelli. ELECMOL10 (International Conference), Grenoble-France (December 2010).
Đào tạo trường hè:
- Thematic school of carbon, Dinard- France (May 2011)
|
 |
Địa chỉ: |
Sô điện thoại: 84.58.590218
Di động:
|
Số fax: 84.58.590034 |
Email: phuonganh.46cntp@gmail.com |
|
|
|
Lý lịch khoa học |
Từ tháng 09/2009 đến nay : Cán bộ nghiên cứu phòng Hóa Sinh – Viện Hải dương học và tham gia vào các đề tài nghiên cứu cơ bản, độc lập của phòng giai đoạn 2010-2012.
|
Lĩnh vực quan tâm nghiên cứu
|
- Nghiên cứu sàng lọc và tách chiết các hợp chất có hoạt tính sinh học từ sinh vật biển.
- Nghiên cứu nguyên nhân, cơ chế tích lũy và đào thải độc tố tự nhiên trong sinh vật biển.
|
Các bài báo đã công bố |
|
 |
Địa chỉ: |
Sô điện thoại: 84.58.590218
|
Số fax: 84.58.590034 |
Email: baovyphan@gmail.com |
|
|
|
Lý lịch khoa học |
Đào tạo:
- Từ năm 2006-2010: cử nhân khoa học ngành Sinh học, Đại học Khoa học tự nhiên,TPHCM.
- Từ ngày 01/10 đến 31/10/2011: tham gia khóa training về Tinh chế và phân tích độc tố Tetrodotoxin tại Đại học Kitasato Nhật Bản.
- Từ ngày 04/11 đến 06/11/2011: tham gia workshop 2nd IOC/WESTPAC on “Toxin Marine Organisms and their toxins”.
- Từ ngày 19/03 đến 22/03/2012: tham gia 2nd IOC/WESTPAC-TMO and HAB Joint Training Workshop.
- Từ ngày 09/04 đến 29/04/2012: tham gia khóa training về The molecular ecology tại Đại học Nha Trang.
- Từ ngày 07/01 đến 21/01/2013: tham gia khóa training về Phân tích độc tố Domoic acid tại Đại học Sarawak Malaysia.
- Từ ngày 06/03 đến 10/03/2013: tham gia 3rd UNESCO IOC/WESTPAC-TMO Joint Workshop.
Kinh nghiệm và các dự án tham gia nghiên cứu:
- Từ tháng 3/2011 đến nay: cán bộ nghiên cứu phòng Hóa Sinh- Viện Hải Dương học.
- Năm 2011: tham gia đề tài độc lập “Đánh giá sự tích lũy độc tố tetrodotoxin trong một số đối tượng thủy sản nuôi bằng thức ăn cá nóc độc”.
- Năm 2012: tham gia đề tài cơ sở
|
Lĩnh vực quan tâm nghiên cứu
|
|
Các bài báo đã công bố |
|
|
Địa chỉ: |
Sô điện thoại: 84.58.590218
|
Số fax: 84.58.590034 |
Email: |
|
|
|
Lý lịch khoa học |
Đào tạo:
Kinh nghiệm và các dự án tham gia nghiên cứu:
|
Lĩnh vực quan tâm nghiên cứu
|
|
Các bài báo đã công bố |
|
|
|
|
|
Cơ cấu phòng
|
 |
|
|
|
 |
|