Stt
|
Tên thiết bị
|
Tính năng kỹ thuật
|
Vị trí lắp đặt
|
Người chịu trách nhiệm
|
I.
|
Nhóm thiết bị phân tích chính
|
|
|
1
|
Hệ thống sắc ký lỏng khối phổ ba tứ cực
Model: LCMS-8040,
Hãng SX: Shimadzu,
Xuất xứ: Nhật Bản
|
1.Hệ thống cung cấp dung môi
Bơm cung cấp dung môi siêu áp LC – 30AD. Bộ phụ kiện rửa bơm, bảo dưỡng bơm và cột. Van lựa chọn dung môi FCV-11AL. Bộ trộn vi lượng 20µL. Hệ thống loại khí chân không trực tuyến DGU-20A3R.
Khay đựng lọ dung môi.
2.Bơm mẫu tự độngSIL-30AC
Độ lặp lại lần tiêm mẫu: 10 giây
Áp suất vận hành tối đa: 130Mpa
Thang cài đặt của thể tích tiêm mẫu: Từ 0.1 đến 9.9 µl với bước tăng 0,1 µL, từ 10 đến 50µl với bước tăng 1µl
Độ chính xác thể tích mẫu: +/- 1% (tổng thể tích tiêm mẫu)
Độ đúng thể tích mẫu: 0,25% (tổng thể tích tiêm mẫu)
Độ nhiễm bẩn chéo: 0,0015% hoặc thấp hơn
3.Hộp đựng mẫu
Quy cách: 100 lọ/ hộp. Thể tích: 1.5mL
4.Buồng điều nhiệt cho cột phân tíchCTO-10AS VP
Khoảng cài đặt nhiệt độ: Từ 4 đến 80oC;
Độ chính xác nhiệt độ: ± 0,1°C
5.Cột phân tíchShim-pack XR-ODS III(C18): Kích thước: 2.2µm x 150mm x 2.0mm
6.Hệ thống đầu dò khối phổ ba tứ cực(Triple Quadrupole)
-Nguồn Ion hóa kiểu:
Electrospray Ionzation (ESI);
DUIS (Dual Ion Source).
-Đầu dò: Secondary electron multiple với dynode định hướng
-Phân tích khối phổ: Dựa vào chức năng lọc khối phổ Molybdenum hyperbolic với thanh lọc Pre-rod.
Hệ thống chân không
Một bơm Rotary tạo chân không sơ cấp với tốc độ hút khí: 28m3/giờ.
Một bơm turbo phân tử ba tầng (triple inlet) với tốc độ chân không: 40L/giây, 260 L/giây, 210 L/giây đảm bảo hệ đạt chân không sâu. Khí Nitrogen tiêu thụ: Tối đa 25L/phút. Tốc độ quét:15.000 u/giây
Khoảng phổ: Từ 2 đến 2.000( m/z)
Độ phân giải khối: < 0,7 u FWHM
Độ ổn định khối: +/-0,05 u trong 12 giờ. Khoảng động học: 2x107
Thời gian lưu đo tối thiểu: 0,8 miligiây (msec)
Thời gian tạm dừng tối thiểu (pause time): 1ms
Crosstalk (độ tồn dư mẫu trước sang mẫu sau): < 0.003%
Tốc độ chuyển MRM: Max 555 kênh/giây
Thời gian chuyển đổi cực (giữa cực âm và cực dương): 15 mili giây (ms)
Nhiệt độ tối đa DL: 300°C
Nhiệt độ tối đa nguồn ESI/DUIS: 500°C
7.Hệ thống điều khiển CBM – 20A: Dùng để điều khiển hệ thống. Điều khiển: Tối đa 8 modules và có thể mở rộng để điều khiển tới 12 modules.
8.Phần mềm LabSolutions LCMS
Bao gồm: Phần mềm “Simultaneous Quantitative traget compound and screen non target compounds software”hỗ trợ phân tích những hợp chất định danh và các hợp chất chưa xác định.
9.Bộ máy tính + Máy in + Bộ lưu điện.
10.Máy sinh khí N2: Dung lượng khí ra: 32 L/phút, tại áp suất 6.9 bar.
|
Phòng TN Cấp Viện Hàn lâm KHCNVN
về An toàn thực phẩm và Môi trường (Khu vực Miền Trung)
Viện Hải dương học
Số 01,
Cầu Đá,
Vĩnh Nguyên,
Nha Trang,
Khánh Hòa
|
TS.
Phạm Xuân Kỳ
|
2
|
Hệ thống REAL-TIME PCR
Model: LightCycler 480 II, Hãng SX: Roche,
Xuất xứ: Thụy Sỹ
|
+ 01 Máy Real-time PCR với block nhiệt 96 giếng
+ 01 Hệ thống điều khiển và phân tích, xử lý kết quả
+ Hóa chất và vật tư tiêu hao ban đầu kèm theo hóa chất chuyên dùng
Thực hiện phản ứng trên đĩa: 96/384 giếng
Thời gian thực hiện: < 40 phút/ 40 chu kỳ
Khoảng tuyến tính rộng: Từ 1 đến 1010 phiên bản
Độ nhạy cao: có thể phát hiện 1 phiên bản gen trong 3pg DNA bộ gen người
Độ lặp lại cao: CV của crossing point < 0.3%
Thể tích phản ứng: Từ 10 đến 100µl (block 96); Từ 5 đến 20µl (block 384)
Điều khiển nhiệt độ: Gia nhiệt, giải nhiệt
Khoảng nhiệt độ: 37oC ~ 95oC
Tốc độ gia nhiệt: block 96 giếng: 4.4oC; block 384 giếng: 4.8oC
Tốc độ giải nhiệt: block 96 giếng: 2.2oC; block 384 giếng: 2.5oC
|
Phòng TN Cấp Viện Hàn lâm KHCNVN
về An toàn thực phẩm và Môi trường (Khu vực Miền Trung)
Viện Hải dương học
Số 01,
Cầu Đá,
Vĩnh Nguyên,
Nha Trang,
Khánh Hòa
|
TS.
Nguyễn Kim Hạnh
|
3
|
Hệ thống sắc ký khí ghép khối phổ ba tứ cực GC/MS/MS
Model: GCMS TQ8040,
Hãng SX: Shimadzu,
Xuất xứ: Nhật Bản
|
1.Máy sắc ký khí khối phổ ba tứ cực:
-Thân máy chính GC-2010 Plus; Có khả năng lắp đồng thời 4 detector (không kể detector khối phổ) và 3 buồng bơm mẫu điều khiển nhiệt độ độc lập.
-Lò Cột:Khoảng nhiệt độ vận hành:Từ trên nhiệt độ phòng + 4oC đến 450oC khi chạy ở điều kiện thường; - 50oC đến 450oC khi sử dụng khí CO2 hóa lỏng; Độ ổn định: < 0,01oC khi nhiệt độ môi trường thay đổi 1oC.
-Bộ điều khiển dòng và áp suất bằng điện tử (Công nghệ AFC (Advance Flow Control), APC (Advance Pressure Control)):
Số kênh khí điều khiển: 18 kênh (bao gồm detector, buồng bơm mẫu và các kênh phụ trợ) .
-Buồng bơm mẫu kiểu chia dòng/không chia dòng riêng biệt SPL-2010 Plus với bộ điều khiển dòng khí bằng kỹ thuật số AFC:
Cho phép tiêm mẫu ở áp suất cao ; Chế độ bơm mẫu: 3 chế độ Split, spitless, direct.
2.Đầu dò khối phổ ba tứ cực:
GCMS - TQ8040 sử dụng công nghệ UFsweeper. Khoảng phổ: (m/z) từ 10 dến 1090. Độ phân giải khối: 0,5 đến 3,0u (FWHM).-Độ ổn định khối :+/-0,1u/48 giờ (nhiệt độ ổn định)
3.Autoinjector: Autosampler AOC 20s; Số vị trí mẫu: 150 lọ; Thể tích bơm từ 0,1µL - 8µL; Số lần bơm cho một mẫu: 1~99 lần/mẫu; Độ tuyến tính thể tích bơm: ± 0,5%;Độ nhiễm bẩn: nhỏ hơn 10-4
4.Phần mềm điều khiển và phân tích dữ liệu:
Phần mềm GCMSsolution cho phép thu nhận dữ liệu đồng thời từ đầu dò MS và một trong những đầu dò hiện có của GC (FID/ FPD/ FTD/ TCD/ ECD).
Hiển thị dữ liệu: Sắc ký đồ MS và detector của GC, khối phổ, nhiệt của Injector, áp suất và lưu lượng khí mang hiển thị trong thời gian thực. TIC, MIC và MC (SIM / MRM) được hiển thị như sắc .
5.Bộ máy tính + Máy in
6.Thư viện phổ:
-01 Thư viện phổ NIST 2014: Thư viện phổ EI: chứa 220,460 phổ của 192,108 hợp chất, nằm trên CD-ROM; Bao gồm ≥926 loại thuốc trừ sâu.
-01 Thư viện phổ Willey
7.Bộ phụ kiện lắp đặt máy vận hành
8.Bộ dụng cụ lắp đặt máy
9.Bộ phụ kiện tiêu hao
10.Phần cung cấp khí: 02 Bình khí He ( 99,9995%) và đồng hồ điều áp; 02 Bình khí Argon (Bình 10 lít) và đồng hồ điều áp dung cho buồng va đập
11.Cột phân tích mao quản SH-Rxi-5Sil MS: Dùng phân tích các hợp chất hữu cơ phân cực trung bình; Kích thước: 30m x 0.25mm x 0.25µm.
12.Bộ lưu điện: Công suất:10KVA
13.Máy sinh khí N2: Dung lượng khí ra 32 L/phút, tại áp suất 6.9bar;Khoảng nhiệt độ vận hành: 5 – 35oC; Độ ẩm môi trường vận hành: 80%; Kich thước hạt: < 0.01µm
|
Phòng TN Cấp Viện Hàn lâm KHCNVN
về An toàn thực phẩm và Môi trường (Khu vực Miền Trung)
Viện Hải dương học
Số 01,
Cầu Đá,
Vĩnh Nguyên,
Nha Trang,
Khánh Hòa
|
CN.
Lê Hùng Phú
|
4
|
Máy phân tích TOC/TN
Model: TOC-L CPH,
Hãng SX: Shimadzu,
Xuất xứ: Nhật Bản
|
1. Thân máy chính:
Phương pháp đo: Phương pháp Oxi hóa xúc tác sự cháy tại nhiệt độ 680oC (Phương pháp đốt cháy bằng Oxy hóa nhiệt độ cao)/ Phương pháp NDIR; và ở nhiệt độ 720oC (Phương pháp đốt cháy bằng Oxy hóa nhiệt độ cao)/ Phương pháp phát quang bằng phản ứng hóa học (khi TNM-1 được kết nối).
Phân tích mẫu lỏng:
Sử dụng nguyên lý đốt cháy ở nhiệt độ cao với sự có mặt của xúc tác Platin. Nhiệt độ đốt tại 680oC
Dãy đo:
+ TC: 0-30000 ppm (mg/lít)
+ IC: 0-35000 ppm (mg/lít)
+ TN: 0 to 10,000 mg/L
Giới hạn phát hiện: 4 ppb (ug/lít) đối với TC, IC, 5ppb (ug/lít) đối với TN
Độ chính xác dãy đo: CV 1.5% max đối với IC, TC, NPOC, CV 3.0% max đối với TN
2.Bộ phân tích Nitrogen tổng TNM-L: Phương pháp đo: Phát quang bằng phản ứng hóa học. Khoảng đo: 0-10,000 mg/L (0-10,000 ppm). Giới hạn phát hiện: 5 µg/l . Độ chính xác: CV 3% max .
Thời gian đo: Khoảng 4 phút
3.Máy tính + máy in
4.Phần mềm TOC-L Comsumables
5. Hệ thống cung cấp khí: Bình khí oxi và van điều áp; CO2 Absorber.
|
Phòng TN Cấp Viện Hàn lâm KHCNVN
về An toàn thực phẩm và Môi trường (Khu vực Miền Trung)
Viện Hải dương học
Số 01,
Cầu Đá,
Vĩnh Nguyên,
Nha Trang,
Khánh Hòa
|
TS.
Hồ Lê Khánh
Hỷ
|
|
5
|
Máy quang phổ UV/VIS 2 chùm tia
Model: UV 1800,
Hãng SX: Shimadzu,
Xuất xứ: Nhật Bản
|
Hệ thống quang học: hai chùm tia; Khoảng bước sóng: 190,0 – 1100,0nm.
Độ rộng khe cố định: 1nm (190 – 1100 nm)
Hiển thị bước sóng: bước tăng 0,1nm
Cài đặt bước sóng: tăng từ 0,1nm
Độ chính xác bước sóng:
± 0,3nm (trên toàn thang đo)
± 0,1nm (tại bước sóng 656,1 nm của đèn D2)
Độ lặp lại bước sóng: ± 0,1nm
Tốc độ quay sóng: khoảng 6000nm/phút
Tốc độ quét sóng: khoảng 3000nm/phút, đến khoảng 2nm/phút
Ánh sáng lạc: £ 0,02% (ở bước sóng 220nm NaI, 340nm NaNO2.
|
Phòng TN Cấp Viện Hàn lâm KHCNVN
về An toàn thực phẩm và Môi trường (Khu vực Miền Trung)
Viện Hải dương học
|
ThS.
Nguyễn Hữu Hải
|
|
II.
|
Nhóm thiết bị phân tích độc tố sinh học
|
|
|
|
1
|
Máy đông khô
|
Model: Beta 1-8 LSCbasic, Hãng SX: Martin Christ, Xuất xứ: Đức
|
Phòng TN Cấp Viện Hàn lâm KHCNVN
về An toàn thực phẩm và Môi trường (Khu vực Miền Trung)
Viện Hải dương học
Số 01,
Cầu Đá,
Vĩnh Nguyên,
Nha Trang,
Khánh Hòa
|
|
|
2
|
Máy điện di liền nguồn
|
Model: Mupid – exU, Hãng SX: Advance, Nhà cung cấp: Optima, Xuất xứ: Nhật Bản
|
|
|
3
|
Máy chụp ảnh gel điện di
|
Model: UVP DigiDoc it, Hãng SX: Analytik Jena, Xuất xứ: Mỹ
|
|
|
4
|
Máy soi gel
|
Model: UVP DigiDoc it, Hãng SX : Analytik Jena, Xuất xứ : Mỹ
|
|
|
5
|
Máy đồng hóa mẫu
|
Model: HG-15D
, Hãng SX: DAIHAN, Xuất xứ: Hàn Quốc
|
|
|
6
|
Thiết bị phá mẫu tế bào bằng sóng siêu âm
|
Model: Q500, Hãng SX: Qsonica (Sonicator), Xuất xứ: Mỹ
|
|
|
7
|
Máy ly tâm nhỏ tốc độ cao
|
Model: 5424R, Hãng SX: Eppendorf, Xuất xứ : Đức
|
|
|
8
|
Máy đếm khuẩn lạc
|
Model: ColonyStar, Code: 8500, Hãng SX: Funke Gerber, Xuất xứ: Đức
|
|
|
9
|
Kính hiển vi 3 mắt
|
Model: B383 PL, Hãng SX: Optika – Italy
Xuất xứ: Italy
|
|
|
10
|
Tủ ấm CO2
|
Model: CCL-050B-8-SS
, Hãng SX: Esco – Singapore
, Xuất xứ: Indonesia
|
|
|
11
|
Tủ ấm lạnh theo phương pháp peltier
|
Model: IJ201, Hãng SX: YAMATO, Xuất xứ: Nhật
|
|
|
12
|
Tủ bảo quản vi sinh
|
Model: HR1-700S-8, Hãng SX: Esco – Singapore, Xuất xứ: Indonesia
|
|
|
13
|
Nồi hấp tiệt trùng
|
Model: HV-110, Hãng SX: Hirayama, Xuất xứ: Nhật Bản
|
|
|
14
|
Tủ lạnh bảo quản mẫu (-20 đến -40o C)
|
Model: HF3-700S-1, Hãng SX: Esco – Singapore, Xuất xứ: Indonesia
|
|
|
15
|
Tủ lạnh trữ mẫu -30o
|
Model: LF 300, Hãng SX: Arctiko, Xuất xứ: Đan Mạch
|
|
|
16
|
Tủ lạnh âm sâu (-86o)
|
Model: ULUF 450, Hãng SX: Arctiko, Xuất xứ: Đan Mạch
|
|
|
III.
|
Nhóm thiết bị phân tích độc tố hóa học
|
|
|
|
1
|
Hệ thống phản ứng bằng vi sóng
|
Model: Multiwave PRO, Hãng SX: Anton Paar, Áo; Xuất xứ: Áo
|
Phòng TN Cấp Viện Hàn lâm KHCNVN
về An toàn thực phẩm và Môi trường (Khu vực Miền Trung)
Viện Hải dương học
Số 01,
Cầu Đá,
Vĩnh Nguyên,
Nha Trang,
Khánh Hòa
|
|
|
2
|
Máy cô quay chân không
|
Model: R-300; Hãng SX: Buchi; Xuất xứ: Thụy Sỹ, Đức
|
|
|
3
|
Bộ chiết pha rắn
|
Hãng SX: Supelco – Mỹ; Xuất xứ: Mỹ
|
|
|
4
|
Máy lắc
|
Model: 3005; Hãng SX: GFL – Đức; Xuất xứ: Đức
|
|
|
5
|
Lò nung
|
Model: LT3/11/B410; Hãng SX: Nabertherm; Xuất xứ: Đức
|
|
|
6
|
Hệ thống lọc chân không 1 nhánh bằng thép không gỉ
|
Hãng SX: Sartorius – Đức; Xuất xứ: Đức
|
|
|
7
|
Máy lắc Vortex
|
Model: ZX3; Hãng SX: Velp; Xuất xứ: EU
|
|
|
8
|
Tủ lạnh bảo quản hóa chất
|
Model: MPR-S313-PK; Hãng SX: PHCbi (Panasonic); Xuất xứ: Nhật Bản
|
|
|
IV.
|
Nhóm thiết bị đầu tay phòng thí nghiệm
|
|
|
1
|
Cân phân tích 5 số lẻ
|
Model: Secura 125-1S; Hãng SX: Sartorius; Xuất xứ: Đức
|
|
|
2
|
Cân phân tích 4 số lẻ
|
Model: PRACTUM 224-1S; Hãng SX: Sartorius; Xuất xứ: Đức
|
|
|
3
|
Cân kỹ thuật 2 số lẻ
|
Model: PRACTUM 612-1S; Hãng SX: Sartorius; Xuất xứ: Đức
|
|
|
4
|
Bộ quả chuẩn cấp E2 từ 1mg-200g
|
Code: YCS011-522-02; Hãng SX: Sartorius – Đức; Xuất xứ: Đức
|
|
|
5
|
Pipet F2
|
Model: 4642090; Hãng SX: Thermo Scientific; Xuất xứ: Phần Lan
|
|
|
6
|
Máy khuấy Jar-Test
|
Model: JLT6; Hãng SX:Velp; Xuất xứ: EU
|
|
|
7
|
Máy khuấy từ gia nhiệt một vị trí
|
Model: ARE;
Hãng SX: Velp - Italy
Xuất xứ: EU
|
|
|
8
|
Thiết bị đo pH/ORP/Nhiệt độ
|
Model: HI 2211-02
Hãng SX: Hanna instrument
; Xuất xứ: Romani
|
|
|
V.
|
Nhóm thiết bị cung cấp và đảm bảo điều kiện làm việc
|
|
|
|
1
|
Tủ hút khí độc
|
Model: EFH-4A8;
Hãng SX: Esco – Singapore; Xuất xứ: Indonesia
|
Phòng TN Cấp Viện Hàn lâm KHCNVN
về An toàn thực phẩm và Môi trường (Khu vực Miền Trung)
Viện Hải dương học
|
|
|
2
|
Buồng vô trùng
|
Model: Bio II advance 4;
Hãng SX: Azbil Telstar Technologies S.L.U (Telstar); Xuất xứ: Trung Quốc
|
|
|
3
|
Hệ thống máy khử ion nước cất
|
Model: Ultral Clear GP UV UF TM
Hãng SX: Evoqua – Đức
|
|
|
4
|
Bể rửa siêu âm
|
Model: S100H;
Hãng SX: Elma – Đức;
|
|
|
5
|
Tủ sấy
|
|
|
|
6
|
Bàn thí nghiệm sát tường
|
Hãng SX: Phượng Hải;
Xuất xứ: Việt Nam
|
|
|
7
|
Điều hòa inverter 18000 BTU
|
Model: FTHF50RVMV;
Hãng SX: Daikin
|
|
|