Friday, March 29, 2024  
..:: Trang chủ » Hoạt động Khoa học » Đề tài cấp Viện hàn lâm KH và Công nghệ Việt Nam ::..   Login
 Article Details
Đề tài: TĐĐTB0.00/21-23 (Hợp phần 2)

Đề tài trọng điểm cấp Viện Hàn lâm KHCN VN: “Xây dựng các quy trình xác định độc tố trong một số loài sinh vật biển Việt Nam”, mã số: TĐĐTB0.00/21-23
 

Tên Hợp phần 2: Nghiên cứu một số chất có hại phát sinh trong quá trình bảo quản thực phẩm biển
Mã số hợp phần 2: TĐĐTB0.02/21-23
1.      Cơ quan chủ trì: Viện Hải dương học
2.      Cơ quan quản lý: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
3.      Danh sách thành viên tham gia đề tài:
TT
Họ và tên học hàm học vị
Chức danh thực hiện
đề tài
Cơ quan công tác
1
Phạm Xuân Kỳ
Chủ nhiệm
Viện Hải dương học
2
Lê Hồ Khánh Hỷ
Thư ký hợp phần
Viện Hải dương học
3
Phạm Thị Miền
Thành viên thực hiện chính
Viện Hải dương học
4
Nguyễn Phương Anh
Thành viên thực hiện chính
Viện Hải dương học
5
Phan Bảo Vy
Thành viên thực hiện chính
Viện Hải dương học
6
Đoàn Thị Thiết
Thành viên thực hiện chính
Viện Hải dương học
7
Võ Hải Thi
Thành viên thực hiện chính
Viện Hải dương học
8
Lê Trọng Dũng
Thành viên thực hiện chính
Viện Hải dương học
9
Lê Hùng Phú
Thành viên thực hiện chính
Viện Hải dương học
10
Phạm Hồng Ngọc
Thành viên thực hiện chính
Viện Hải dương học
11
Đặng Trần Tú Trâm
Thành viên thực hiện chính
Viện Hải dương học
 
4.      Mục tiêu
- Xác định được thành phần, hàm lượng và sự phát sinh một số chất có hại trong quá trình bảo quản, lưu trữ 03 loại thực phẩm biển gồm cá ngừ, mực ống và ghẹ xanh
- Xây dựng được quy trình bảo quản thực phẩm biển cho 3 đối tượng cá ngừ, mực ống và ghẹ xanh an toàn và hiệu quả.
 
5.      Nội dung
Nội dung 1: Khảo sát hàm lượng các thành phần sinh hóa cơ bản (nước, protein, acid a min, lipid, acid béo, carbonhydrat, glycogen), một số đặc tính hóa lý và thành phần, hàm lượng và hoạt tính một số enzymes liên quan đến sự phân giải protein, lipid, carbonhydrat ở cá ngừ vằn, mực ống, ghẹ xanh sau đánh bắt.
 Nội dung 2: Xác định hàm lượng và hoạt tính một số enzymes liên quan đến sự phân giải protein, lipid, carbonhydrat ở cá ngừ vằn, mực ống, ghẹ xanh lưu giữ ở các nhiệt độ (0oC và -20oC) theo thời gian.
 Nội dung 3: Nghiên cứu quá trình hư hỏng sản phẩm hình thành các chất có hại liên quan đến vi khuẩn phân giải ở nguyên liệu cá ngừ vằn, mực ống, ghẹ xanh được lưu giữ ở các nhiệt độ (0oC và -20oC) theo thời gian.
+ Xác định thành phần, mật độ vi khuẩn liên quan ở nguyên liệu cá ngừ vằn, mực ống, ghẹ xanh được lưu giữ ở các nhiệt độ (0oC và -20oC) theo thời gian.
+Xác định sự thay đổi một số tính chất hóa lý, màu sắc và hàm lượng một số chất có hại (trimethylamineoxide, các peroxide, aldehyde, các acid hữu cơ và các hợp chất bay hơi…) ở nguyên liệu cá ngừ vằn, mực ống, ghẹ xanh được lưu giữ ở các nhiệt độ (0oC và -20oC) theo thời gian.
+Khảo sát loài vi khuẩn và hàm lượng (histamin + putrescin + cadaverin + tyramin) ở nguyên liệu cá ngừ vằn, mực và ghẹ xanh được lưu giữ ở nhiệt độ (0oC và -20oC) theo thời gian.
Nội dung 4: Nghiên cứu thử nghiệm, đánh giá hiệu quả của một số phương pháp bảo quản nguyên liệu cá ngừ vằn, mực ống, ghẹ xanh đến chất lượng thực phẩm.
+ Nghiên cứu đánh giá chất lượng và thành phần vi khuẩn của nguyên liệu được bảo quản bằng hút chân không và điều chỉnh hỗn hợp một số chất khí lưu giữ ở nhiệt độ 0oC theo thời gian.
+ Nghiên cứu đánh giá chất lượng và thành phần vi khuẩn của nguyên liệu được bảo quản bằng một số hóa chất tổng hợp lưu giữ ở nhiệt độ 0oC theo thời gian.
+ Nghiên cứu đánh giá chất lượng và thành phần vi khuẩn của nguyên liệu được bảo quản bằng một số chất có nguồn gốc tự nhiên lưu giữ ở nhiệt độ 0oC theo thời gian.
Nội dung 5: Xây dựng và đề xuất quy trình bảo quản 03 loại nguyên liệu thực phẩm cá ngừ vằn, mực ống, ghẹ xanh hiệu quả, an toàn.
6.      Thời gian thực hiện
36 tháng (từ tháng 1/1/2021 đến tháng 30/12/2023)
7.      Tổng kinh phí: 7000 triệu đồng từ ngân sách sự nghiệp khoa học
8.      Sản phẩm chính:
TT
Tên sản phẩm
Số lượng
Chỉ tiêu khoa học, chỉ tiêu kỹ thuật
1
Sản phẩm nghiên cứu và phát triển công nghệ
 
 
1.1.
Bộ số liệu thí nghiệm, các báo cáo kết quả thí nghiệm
04
 
1.1.1
Báo cáo “Hàm lượng thành phần hóa học cơ bản và một số đặc tính hóa lý của nguyên liệu cá ngừ vằn, mực ống và ghẹ xanh sau đánh bắt”
01
+ Số liệu đầy đủ, được xử lý thống kê, chính xác về độ ẩm, protein, lipid, carbonhydrat, acid béo, acid amin, glycogen, trạng thái cơ thịt, mùi, màu sắc, độ tươi, hệ số K, pH, điện trở, tính đàn hồi của cơ, độ nhớt chất tiết của nguyên liệu.
+ Báo cáo đảm bảo tính khoa học và đạt chất lượng theo yêu cầu
1.1.2
Báo cáo “Thành phần, hàm lượng và hoạt tính các enzymes của nguyên liệu cá ngừ vằn, mực ống và ghẹ xanh trong quá trình bảo quản”
01
+ Số liệu đầy đủ, được xử lý thống kê, chính xác về hàm lượng và hoạt tính các enzymes protease, lipase, amylase, transglutaminase, trimethylamine oxide demethylase, polyphenol oxidase ở nguyên liệu được bảo quản (0oC, -20oC) theo thời gian.
+ Báo cáo đảm bảo tính khoa học và đạt chất lượng theo yêu cầu
1.1.3
Báo cáo “Thành phần loài, mật độ vi khuẩn ở nguyên liệu cá ngừ vằn, mực ống và ghẹ xanh trong quá trình bảo quản”
01
+ Số liệu đầy đủ, tin cậy về thành phần loài, mật độ vi khuẩn ở nguyên liệu được bảo quản (0oC, -20oC) theo thời gian.
+ Báo cáo đảm bảo tính khoa học và đạt chất lượng theo yêu cầu.
1.1.4
Báo cáo “Đặc tính hóa lý, cảm quan, thành phần, hàm lượng các chất có hại của cá ngừ vằn, mực ống và ghẹ xanh trong quá trình bảo quản”
01
+ Số liệu đầy đủ, được xử lý thống kê, chính xác về trạng thái cơ thịt, mùi, màu sắc, độ tươi, hệ số K, pH, điện trở, tính đàn hồi của cơ, độ nhớt chất tiết, trimethylamineoxide, các peroxide, formaldehyde, các acid hữu cơ, histamin và các hợp chất bay hơi putrescin, cadaverin, tyramin ở nguyên liệu được bảo quản (0oC, -20oC) theo thời gian.
+ Báo cáo đảm bảo tính khoa học và đạt chất lượng theo yêu cầu.
1.2
Quy trình bảo quản mới cho 03 đối tượng thực phẩm cá ngừ vằn, mực ống và ghẹ xanh
03
- Thời hạn sản phẩm so với điều kiện bảo quản lạnh thông thường tăng từ 1.5-2 lần.
- Đảm bảo chất lượng sản phẩm và an toàn vệ sinh thực phẩm  về các chỉ tiêu cảm quan (TCVN 3215-79), màu sắc, mùi vị (TCVN 3214 - 79), hóa học: H2S theo TCVN 3697 - 81, Nitơ Amoniac (TCVN 3706 - 81), vi vinh vật (TCVN 4186- 86).
2
Công bố
 
 
2.1
Công bố bài báo trên tạp chí quốc tế
01
Bài báo công bố trên tạp chí quốc tế thuộc danh mục SCI-E
2.2
Công bố bài báo trên tạp chí quốc gia
02
Bài báo công bố trên tạp chí chuyên ngành quốc gia
3
Đào tạo
01
 
3.1
Đào tạo thạc sỹ
01
Sử dụng số liệu của hợp phần 2 để thực hiện luận văn Thạc sĩ
 
You must be a registered subscriber in order to view this Article.
To learn more about becoming a subscriber, please visit our Subscription Services page.

Written By: Ngô Mạnh Tiến
Date Posted: 3/19/2021
Number of Views: 3486

Return
Error An error has occurred.
Error: Unable to load the Article Details page.

  
Copyright © 2012 - Oceanographic Data; GIS & Remote Sensing Application
  Search