BÁO CÁO CHUNG
|
01
|
1. Bùi Hồng Long, Nguyễn Ngọc Lâm, Thomas Polhmann, Maren Voss, Martin Wiesner.
Một số kết quả nghiên cứu về nước trồi Nam Trung Bộ của đề tài hợp tác giữa Việt Nam và CHLB Đức theo nghị định thư, giai đoạn 2003-2006
|
03
|
2. Thomas Pohlmann, Bùi Hồng Long, Hartmut Hein, Nguyễn Kim Vinh, Joachim Dippner.
Nghiên cứu nước trồi Nam Việt Nam trong khuôn khổ dự án hợp tác hỗn hợp Việt -Đức
|
13
|
3. Rostov V.I., Pan A.A., Gavrev A.I., Dmitrieva E.V., Rudykh N.I., Moroz V.V., Rostov I.D.
Hệ thống thông tin Hải Dương Học của các biển phía đông Châu Á
|
37
|
TIỂu ban 1. CÁC CHÍNH SÁCH VÀ CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN KHOA HỌC TRONG VÙNG BIỂN ĐÔNG
|
41
|
1. Nguyễn Tác An, Bùi Hồng Long.
Các nhiệm vụ chiến lược trung hạn của chương trình hải dương học liên chính phủ
|
43
|
2. Võ Sĩ Tuấn.
Môi trường Biển Đông và ưu tiên hợp tác về môi trường biển của Việt Nam
|
50
|
TIỂu ban 2. QUI HOẠCH, QUẢN LÝ VÀ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG CÁC HỆ SINH THÁI VEN BỜ
|
65
|
1. Nguyễn Tác An, Huỳnh Phước.
Quản lý và phát triển bền vững một số ngành kinh tế biển quan trọng ở thành phố Đà Nẵng
|
67
|
2. Võ Sĩ Tuấn, Trần Thị Thu Hà, Nguyễn Xuân Hòa, Nguyễn Thị Liên, Ngô Thanh Hoàng Song.
Qui hoạch và triển khai quản lý đất ngập nước ở Cồn Chim, đầm Thị Nại, Bình Định
|
81
|
3. Phùng Thị Thanh Tú, Viên Chinh Chiến, Dương Trọng Phỉ, Nguyễn Thị Ngọc Huệ, Lê Thị Hồng Hạnh, Trương Công Luận, Trịnh Thị Bích Thủy, Nguyễn Văn Tuyên, Nguyễn Hữu Huân, Nguyễn Tác An, Phan Minh Thụ, Lã Văn Bài, Hoàng Trung Du, Trần Văn Chung, Justin Ho, Lê Trọng Dũng, Trương Tấn Minh.
Đánh giá tình trạng ô nhiễm bờ biển các tỉnh Nam Trung Bộ (2004-2006) và đề xuất giải pháp giảm thiểu
|
87
|
4. Trần Đình Lân.
Phân tích các chỉ thị môi trường và sinh thái phục vụ quản lý và sử dụng hợp lý tài nguyên biển: nghiên cứu thử nghiệm ở vùng biển Quảng Ninh - Hải Phòng
|
98
|
5. Lê Như Hậu, Nguyễn Hữu Đại.
Hiện trạng nguồn lợi, sử dụng rong có chứa agar ở Việt Nam và tiềm năng phát triển nuôi trồng
|
106
|
6. Trần Mai Đức, Huỳnh Quang Năng, Trần Kha, Trần Quang Thái.
Di trồng loài Kappaphycus striatum (Schmitz) Doty vào Việt Nam và nghiên cứu so sánh kết quả di trồng với loài K. Alvarezii (Doty) Doty
|
115
|
TIỂu ban 3. SINH HÓA VÀ CÔNG NGHỆ SINH HỌC
|
123
|
1. Andrey B. Imbs.
Tổng quan về đặc điểm hóa sinh của lipit san hô với các thông tin cập nhật của một nghiên cứu mới ở Việt Nam
|
125
|
2. Trần Thị Thanh Vân, Bùi Minh Lý, Phạm Đức Thịnh, Lê Tấn Sĩ.
Đặc điểm cấu trúc và hoạt tính sinh học của Polysaccharide không tạo gel chiết từ một số loài rong Agarophyte Việt Nam.
|
133
|
3. Đoàn Việt Bình, Nguyễn Tài Lương, Nguyễn Thị Vĩnh, Nguyễn Thị Kim Dung, Nguyễn Thị Tỵ.
Hàm lượng axít amin trong một số loài động vật da gai và giáp xác ở Việt Nam
|
141
|
4. Lê Đình Hùng, Kanji Hori, Huỳnh Quang Năng, Trần Kha.
Sự biến động hàm lượng lectin theo mùa của rong đỏ Kappaphycus alvarezii (Doty) Doty Ex Silva
|
147
|
5. Trần Thị Thanh Vân, Võ Mai Như Hiếu, Lê Như Hậu, Phạm Đức Thịnh, Bùi Minh Lý.
Sự biến đổi theo tháng của đặc điểm hóa học và tính chất gel của agar chiết từ Gracilaria tenuistipitata tại vịnh Nha Trang, Việt Nam
|
156
|
6. Phạm Thị Miền, Cornel Verduyn.
Ảnh hưởng của thành phần môi trường nuôi cấy lên sự sinh trưởng và sản sinh Docosahexaenoic axít (DHA) của Schizochytrium mangrovei (B072)
|
162
|
7. Lê Lan Hương, Võ Hải Thi, Lê Hoài Hương, Lê Trần Dũng.
Tác động dưới ngưỡng tử vong của arsenic và kẽm lên sinh vật biển
|
171
|
8. Đào Việt Hà, Yoshinobu Takata, Shigeru Sato, Yasuwo Fukuyo, Masaaki Kodama.
Độc tố Tetrodotoxin trong loài so Carcinoscorpius rotundicauda ở Việt Nam
|
177
|
9. Võ Hải Thi, Nguyễn Tác An, Lê Hoài Hương.
Đánh giá chất lượng trầm tích của một số cảng biển ở vịnh Nha Trang bằng kỹ thuật kiểm định độc tố
|
182
|
10. Thành Thị Thu Thủy, Trần Thị Thanh Vân, Bùi Minh Lý, Phạm Đức Thịnh.
Nghiên cứu cấu trúc của Carrageenan từ rong biển Eucheuma denticulatum
|
187
|
11. Natalie M. Shepetova.
Các kết quả chính của chuyến khảo sát sinh học và hóa sinh trên Biển Đông bằng tàu nghiên cứu “Akademik Oparin”
|
191
|
TIỂu ban 4. SINH HỌC, SINH THÁI VÀ NUÔI BIỂN
|
195
|
1. Đoàn Như Hải, Nguyễn Ngọc Lâm.
Thực vật phù du biển Bình Thuận năm 1998 - 2001
|
197
|
2. Lại Phú Hoàng, Nguyễn Vũ Thanh, Ulrich Saint-Paul.
Cấu trúc quần xã tuyến trùng sống tự do và khả năng phân biệt các kiểu rừng ngập mặn khác nhau tại khu dự trữ sinh quyển Cần Giờ
|
211
|
3. Nguyễn Cho, Trương Sĩ Hải Trình.
Động vật phù du vùng biển nước trồi Nam Trung Bộ Việt Nam
|
221
|
4. Nguyễn Hữu Huân, Phan Minh Thụ.
Đặc trưng phân bố Chlorophyll-a trong nước vùng thềm lục địa Nam Việt Nam
|
231
|
Sinh trưởng và dinh dưỡng của cá Khoang Cổ Tím (Amphiprion perideraion Bleeker) vùng biển Khánh Hòa
|
245
|
Đa dạng sinh học và nguồn lợi sinh vật rạn san hô vùng biển Phú Quốc
|
257
|
7. Lê Thị Vinh, Dương Trọng Kiểm, Nguyễn Hồng Thu, Phạm Hữu Tâm, Phạm Hồng Ngọc.
Một số vấn đề về môi trường nước ở thành phố Nha Trang
|
269
|
8. Võ Thế Dũng, Glenn A. Bristow, Nguyễn Hữu Dũng, Võ Thị Dung.
Một số giáp xác ký sinh ở cá Mú nuôi ao khu vực tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam
|
281
|
9. Lê Như Hậu, Trần Thị Thanh Vân.
Phân loại loài rong Câu Thắt (Gracilaria firma Chang et Xia) (Gracilariales – Rhodophyta) ở Việt Nam dựa trên đặc điểm hình thái và cấu trúc thành phần hóa học của agar
|
289
|
10. Trần Kha, Võ Duy Triết, Huỳnh Quang Năng, Lê Như Hậu.
Thử nghiệm nuôi trồng hai loài rong Eucheuma denticulatum (Burman) Collins et Harvey và Kappaphycus striatum (Schmitz) Doty ở vùng biển tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam
|
297
|
11. Đoàn Như Hải, Nguyễn Ngọc Lâm, Martin Wiesner.
Thông lượng tảo Cầu Vôi và Silíc trong vùng biển khơi Nam Việt Nam năm 2003-2005
|
307
|
12. Hoàng Trung Du.
Tốc độ hô hấp trong các thời kỳ gió mùa ở vùng biển Nam Trung Bộ Việt Nam
|
319
|
13. Nguyễn Tác An, Lê Đình Mầu, Pavlov D. C.
Đánh giá các quá trình thủy văn - động lực phục vụ nghiên cứu hệ sinh thái vịnh Nha Trang
|
331
|
14. Lê Như Hậu.
Về phân loại họ rong Câu (Gracilariaceae, Rhodophyta) ở Việt Nam
|
342
|
15. Nguyễn Ngọc Lâm, Nguyễn Thị Mai Anh, Nguyễn Ngọc Tường Giang.
Nghiên cứu hiện tượng nước trồi và các quá trình có liên quan trong khu vực thềm lục địa Nam Việt Nam: - Thành phần loài và mật độ tế bào thực vật phù du
|
349
|
16. Mekhova E. S.
Thành phần sinh vật cộng sinh trong huệ biển không cuống (Crinoidea: Comatulida) ở vịnh Nha Trang
|
365
|
17. Nguyễn Thị Mỹ Ngân, Bùi Thị Thanh Thủy, Chu Anh Khánh.
Bước đầu nghiên cứu sinh sản cá Khoang Cổ Yên Ngựa Amphiprion polymnus (Linne, 1758) trong điều kiện nuôi nhốt ở Bảo Tàng Hải Dương Học
|
371
|
18. Võ Văn Quang.
Phân bố trứng cá loài cá Cơm Sọc Xanh (Encrasicholina punctifer Fowler, 1938) ở vùng biển từ Khánh Hòa đến Bà Rịa Vũng Tàu
|
379
|
19. Võ Văn Quang, Hồ Bá Đỉnh, Lê Thị Thu Thảo, Nguyễn Phi Uy Vũ, Trần Thị Hồng Hoa.
Một số đặc điểm sinh sản của loài cá Lầm Tròn Nhẳng Spratelloides gracilis (Tem. & Schl., 1846) ở vùng biển Nha Trang – Khánh Hòa
|
389
|
20. Nguyễn Phi Uy Vũ, Hồ Bá Đỉnh, Lê Thị Thu Thảo, Trần Thị Hồng Hoa, Võ Văn Quang.
Thành phần loài cá thường gặp của một số nghề khai thác cá đáy và gần đáy ở vùng biển ven bờ tỉnh Khánh Hòa
|
399
|
21. Hồ Văn Thệ, Nguyễn Ngọc Lâm.
Các đặc trưng sinh khối tế bào thực vật phù du vùng nước trồi Nam Trung Bộ
|
414
|
22. Nguyễn Xuân Vỵ.
Sử dụng ảnh viễn thám và GIS để lập bản đồ cỏ biển: Trường hợp nghiên cứu tại cửa sông Krabi, Thái Lan
|
426
|
23. Nguyễn Hữu Huân.
Sức sản xuất sơ cấp và một số yếu tố sinh thái liên quan ở vùng biển ven bờ Bình Định
|
434
|
24. Phạm Văn Huyên, Huỳnh Quang Năng, Trần Mai Đức.
Khả năng hấp thụ các dạng phân bón của rong Câu Cước Gracilariopsis bailinae Zhang & Xia (Gracilariales – Rhodophyta)
|
445
|
25. Lã Văn Bài.
Diễn biến hiện trạng môi trường biển ven bờ Nam Việt Nam (2002-2006)
|
451
|
26. Đào Tấn Hỗ, Nguyễn Khả Phú, Bùi Quang Nghị.
Giới thiệu một loài thú biển (Cá Nhà Táng – Physeter macrocephalus Linnaeus, 1758) mới phát hiện ở Việt Nam
|
460
|
TiỂu ban 5. VẬT LÝ VÀ ĐỊA CHẤT HẢI DƯƠNG
|
467
|
1. Trịnh Thế Hiếu.
Đặc điểm địa hình - địa mạo cụm đảo Song Tử thuộc vùng biển Trường Sa
|
469
|
2. Lã Văn Bài, Trần Văn Chung, Nguyễn Chí Công.
Tính toán lưu lượng dòng chảy gió qua mặt cắt kinh tuyến và vĩ tuyến từ bờ tới đảo Phú Quí
|
482
|
3. Joachim W Dippner, Bùi Hồng Long, Nguyễn Kim Vinh, Thomas Pohlmann.
Nước trồi Việt Nam trong mối tương quan với quá trình biến đổi khí hậu toàn cầu
|
495
|
4. Nguyễn Văn Tạc, Phạm Hồng Thuận, Trần Đình Việt, Phạm Văn Hoài.
Kết quả nghiên cứu bước đầu về trường thủy âm của vùng biển Việt Nam
|
510
|
5. Lê Đình Mầu, Phạm Xuân Dương.
Tính toán các đặc trưng thống kê của gió đo đạc tại trạm Nha Trang
|
524
|
6. Đặng Văn Tỏ, Phạm Thị Phương Thảo.
Xác định đường mực nước từ ảnh kỹ thuật số
|
534
|
7. Nguyễn Kim Vinh.
Về đặc điểm hoàn lưu vùng biển nước trồi Nam Việt Nam
|
542
|
8. Dư Văn Toán, Nguyễn Hồng Lân, Nguyễn Ngọc Tiến.
Nghiên cứu chế độ trao đổi nhiệt mặt biển khu vực ven biển Việt Nam
|
555
|
9. Nguyễn Bá Xuân, Trần Văn Chung.
Một số kết quả tính toán nghiên cứu thử nghiệm biên độ và sự ảnh hưởng của sóng nội đến trường vận tốc âm ở vùng biển miền Trung Việt Nam
|
565
|
10. Lê Đình Mầu.
Đặc điểm biến đổi các đặc trưng sóng ngoài khơi vùng biển Quảng Nam - Quảng Ngãi, miền Trung Việt Nam
|
580
|
11. Nguyễn Bá Xuân.
Cấu trúc và đặc điểm phân bố của vận tốc âm trung bình mùa ở vùng biển Việt Nam
|
591
|
12. Phạm Xuân Dương.
Một số đặc trưng nhiệt - muối của lớp mặt Biển Đông trong mùa hè và mùa đông
|
603
|
13. Lê Đình Mầu.
Tính toán sự biến đổi đường bờ tại khu vực Cửa Đại (Hội An)
|
612
|
14. Rostov I.D., Pan A.A., Gavrev A. I., Moroz V.V., Rostov V.I., Rudykh N.I.
Atlas hải dương học Biển Đông
|
625
|
15. Galina A. Vlasova.
Nghiên cứu các quá trình thủy động lực trong vùng Tây Bắc Thái Bình Dương trên cơ sở mô hình hóa
|
629
|