26 Tháng Tư 2024  
..:: Trang chủ » Giới thiệu trang thiết bị Viện ::..   Đăng nhập
 Chi tiết
Trang thiết bị Phòng thí nghiệm cấp Viện Khoa Học và Công Nghệ Việt Nam nghiên cứu về: Sinh học - Động lực học Biển

 

 

 

 

 

 

 

VIỆN KHOA HỌC
VÀ CÔNG NGHỆ VIỆT NAM
VIỆN HẢI DƯƠNG HỌC
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THÔNG TIN CƠ BẢN CỦA DỰ ÁN

Tên dự án: PHÒNG THÍ NGHIỆM CẤP VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ VIỆT NAM
NGHIÊN CỨU VỀ: SINH HỌC - ĐỘNG LỰC HỌC BIỂN


Chủ đầu tư: VIỆN HẢI DƯƠNG HỌC
Hình thức đầu tư: Đầu tư mới
Địa điểm: VIỆN HẢI DƯƠNG HỌC

Số 01 - Trần Phú,Cầu Đá,Vĩnh Nguyên,Nha Trang, Khánh Hòa
Điện thoại: 058.3590036 - Fax: 058.3590034

Thời gian thực hiện: 2009 – tháng 9/2011
Nguồn kinh phí: Ngân sách Nhà nước

Mục tiêu: 
   Xây dựng phòng thí nghiệm Sinh học - Động lực học biển với các trang thiết bị đồng bộ, hiện đại. Phòng thí nghiệm này sẽ hỗ trợ:

  • Nâng cao năng lực nghiên cứu Sinh học – Động lực học biển ngang tầm khu vực và hòa nhập với thế giới.
  • Tạo một bước chuyển biến về chất trong việc xây dựng cơ sở khoa học phục vụ lĩnh vực khai thác, bảo vệ nguồn lợi sinh vật, quản lý các khu bảo tồn tài nguyên và đa dạng sinh học biển.
DANH MỤC THIẾT BỊ
STT Tên thiết bị Đặc tính - Tính năng kỹ thuật Vị trí
lắp đặt
Người chịu trách nhiệm
quản lý sử dụng
1

Thiết bị đo tổng hợp các yếu tố: Hướng sóng, độ cao sóng, hướng dòng chảy, tốc độ dòng chảy, thuỷ triều, nhiệt độ nước biển.
Model: AWAC
Hãng : NORTEK – NAUY

Hệ thống: Tần số âm thanh: 1 MHz
Chùm sóng âm: 4 chùm, một thẳng đứng, ba nghiêng 25O.
Mặt cắt dòng chảy:
Dải đo tối đa: 30 m (1MHz ),
Kích cỡ khoang độ sâu: 0,4 - 4,0 m (1MHz ).
Số lượng khoang: Thông thường 20 - 40, tối đa 128
Tốc độ đầu ra tối đa: 1 s.
Các phép đo vận tốc
Dải đo vận tốc:  ±10 m/s nằm ngang,  ±5 m/s dọc theo chùm tia 
Độ chính xác: 1% của giá trị đo  ±0.5 cm/s
Sự thay đổi Doppler
Sóng: 3.5 cm/s tại 1 Hz với 2 m cells; Mặt cắt dòng chảy: 1cm/s
Số liệu sóng:
Độ sâu tối đa: 40m (1MHz). Kiểu dữ liệu: Áp suất và một vận tốc cell dọc theo mỗi chùm tia nghiêng, AST.
Tốc độ lấy mẫu (đầu ra): 1Hz/2 Hz chuẩn, 2Hz/4Hz AST (1MHz).
Số các mẫu cho mỗi định thời: 512, 1024 hoặc 2048
Ước tính sóng:Dải đo: -20 đến + 20m
Độ chính xác/độ phân giải (Hs) <1% của giá trị đo/1 cm
Độ chính xác/độ phân giải (Dir) 2o/0,1oPhạm vi chu kỳ: 0,5 – 30 giây.
Sensor
Nhiệt độ:
Dải đo: -40C đến 400C; Độ chính xác/phân giải: -0.10C / 0.010C
Hằng số thời gian: <10 phút
La bàn: Cổng thông lượng
Độ chính xác/phân giải: 20 / 0.10 đối với độ nghiêng <200
Độ nghiêng: mực chất lỏng ;Độ chính xác/phân giải: 0.20 / 0.10
Trên hoặc dưới: Tự động dò; Độ nghiêng tối đa: 300
Áp suất: Chống điện áp : Dải đo: 0 - 50 m (chuẩn)
Độ chính xác/Phân giải: 0.5% của toàn thang đo/ tốt hơn 0.005% của toàn thang đo cho mỗi mẫu.
Cấu hình đầu dò: Chuẩn: 3 chùm tia 120o, 1 chùm ở 0o
Không đối xứng: 3 chùm tia 90o, 1 chùm ở 5o
Ghi dữ liệu
Dung lượng (chuẩn): 24Mb, có thể mở rộng đến 26/82/154Mb
Ghi mặt cắt: Ncells x 9 + 120; Ghi sóng: Số mẫu x 24 + 46
Truyền dữ liệu
I/O: RS-232 hoặc RS-422; Tốc độ Baud: 300 - 115200
Người sử dụng điều khiển: Điều khiển thông qua phần mềm “AWAC”, NIPtalk hoặc “ActiveX” controls
Phòng thí nghiệm cấp Viện KHCN Việt Nam Lê Đình Mầu
 2

Hệ thống quan trắc nước biển tự động liên tục
Hãng : YSI - Hoa Kỳ

Tài liệu

Hệ thống bao gồm:
Phao nổi: - Làm bằng thép, bọc softlite lonomer foam
- Sử dụng cho môi trường nước biển, - Lực nâng 1,1 tấn
- Đường kính: 66"- Có vị trí để bắt pin mặt trời, bộ giá thiết bị, ắc-quy
Bộ tời cho quan trắc chiều dọc (vertical profiling)
- Làm bằng các vật liệu chống ăn mòn: Delrin, PVC và thép không gỉ; - Chiều sâu hoạt động: tới 50 m;- Động cơ: 12V, 0.027 hp, 800 vòng/pht
Hệ thống điều khiển bộ tời: Gồm Datalogger/Controller/bộ kết nối với hệ truyền số liệu; có thể đo tới 100 m
-Hệ giá đỡ và pin mặt trời
- Hai tấm pin 30W, vỏ bọc sợi thủy tinh, giá đỡ và 6 tay gắn thiết bị (đầu đo thời tiết, ăng ten...), cáp nguồn ; - Được sơn chống ăn mòn
Thiết bị đo độ sâu bằng siêu âm
- Xác định độ sâu bằng phương pháp siêu âm
Thiết bị định vị vệ tinh
Cáp cho các đầu đo:- Cho độ sâu tới 50 m
- Vỏ bọc polyurenthane, gia cường bằng Kevlar
- Đầu nối cho đầu đo kín nước
Modem cho mạng không dây
- Tương thích GPRS - Hỗ trợ SMS - High-speed data
Bộ Ắc quy;- Công suất: 95ApHr - Hộp đựng loại Blue Sea kín nước
Dây treo chống sốc:- Chống sốc cho thiết bị trong điều kiện sóng biển
Radar reflector sử dụng với loại phao EMM:- Cho đo độ sâu
Đèn báo hiệu:- Kèm theo cáp nối và đầu nối chịu nước,
Đầu đo cho hệ quan trắc chiều dọc
Bao gồm:
Thân gắn đầu đo:- Cho phép gắn các đầu đo: pH, độ dẫn, nhiệt độ, DO (quang học), Chlorophyll, độ đục, áp suất...- Lưu giữ số liệu: 150,000 số liệu;- Kết nối và truyền số liệu vào bộ datalogger trung tâm (Của bộ profiler)
Đầu đo DO:- Thang đo: 0 - 50mg/l (0 - 500% ôxy bảo hòa)
- Độ phân giải: 0.01mg/l (0.1% ơxy bảo hòa)
- Độ chính xác: ±1% số đọc (0 tới 20 mg/l) v ±15% số đọc (20 tới 50 mg/l)
Đầu đo độ đục:- Thang đo: 0 tới 1000 NTU
- Độ phân giải: 0.1 NTU; - Độ chính xác ±2%
Đầu đo pH:- Thang đo: 0 tới 14;- Độ phân giải: 0.01
- Độ chính xác: ±0.2
Đầu đo nhiệt độ và độ dẫn
- Thang đo nhiệt độ: -5 tới 60ºC - Độ phân giải: 0.01ºC
- Độ chính xác: ±0.15% - Thang đo độ dẫn: 0 tới 100 mS/cm
- Độ phân giải: 0.001 tới 0.1 mS/cm (tùy theo thang đo)
- Độ chính xác: ±0.5% số đọc + 0.001mS/cm
Đầu đo Chlorophyll:- Thang đo: 0 tới 400 g/l hoặc 0 tới 100 relative fluorescent unit
Khối nặng; Hệ thống neo
Phần mềm:- Phần mềm thu thập dữ liệu;- Phần mềm xử lý số liệu
- Phần mềm xử lý số liệu riêng cho quan trắc chiều dọc
Phòng thí nghiệm cấp Viện KHCN Việt Nam

Vũ Tuấn Anh

Lê Trọng Dũng

Hệthống FLOWCYTOMETRY
Model: FACSCanto II
Hãng:Becton Dickinson - Hoa Kỳ

Phần mềm

- Tất cả các đèn laser đều được giải nhiệt bằng không khí.(air cooled laser)
- Gồm 2 đèn laser giải nhiệt bằng khí:
+ Đèn laser thể rắn công suất 20mW, bước sóng 488nm.
+ Đèn laser HeNe công suất 17mW, bước sóng 633nm.
- Có khả năng nâng cấp thêm 01 nguồn laser :
+ Đèn laser HeNe công suất 30mW, bước sóng 405nm.
- Có hệ thống sợi quang học và lăng kính để định hướng 3 nguồn tia laser 488, 633, 405 nm vào hệ thống flow cell
- Buồng đếm và thấu kính hội tụ tia tán xạ được nối với nhau bằng gel quang học có cùng hệ số khúc xạ, giúp hiệu suất thu tín hiệu đạt tối ưu
- Độ mở số của thấu kính NA = 1.2 (numberical aperture)
Hệ thống flow cell bằng thạch anh, kích thước 180x430um
- Tín hiệu FSC được thu bằng photodiode với bộ lộc băng thông 488± 10-nm
- Tín hiệu SSC được thu bằng ống nhân quang với bộ lộc băng thông 488± 10-nm
- Cho phép phân biệt lymphocyte, monocyte và granulocyte.
Các tín hiệu huỳnh quang được thu bằng ống nhân quang:
+ 4 ống nhân quang cho nguồn laser xanh 488nm
+ 2 ống nhân quang cho nguồn laser đỏ 633nm
Độ nhạy huỳnh quang :- Đối với FITC < 100 MESF ( phân tử huỳnh quang hòa tan tương đương) - Đối với PE < 50 MESF.
Phòng thí nghiệm cấp Viện KHCN Việt Nam (P 508) Đoàn Như Hải

Hệ thống khối phổ cảm ứng- Plasma (ICP-MS)
Model: Agilent 7700 x ICP-MS System
Nước sx: Agilent – Nhật Bản

Tài liệu

Buồng phun mẫu đựoc làm lạnh theo kỹ thuật Peltier đảm bảo độ ổn định tối ư¬u và giảm tối đa lượng oxit
Tự động hoàn toàn, vị trí của ống phát plasma (Torch) được điều khiển bằng máy tính
Hệ thống giao diện đảm bảo độ nhạy cao nhất và điều khiển năng l¬ượng ion tối ư¬u
Bộ điều khiển khối Active Mass Flow Controllers (AMFC) đảm bảo điều khiển chính xác plasma và khí cho buồng phản ứng
Bộ phát RF theo kỹ thuật số, độ ổn định cao, không cần bảo dưỡng
Hệ thống truyền mẫu:
- Đầu phun (Nebulizers ; - Buồng phun (Spray Chambers):
- Bơm nhu động
Plasma:
- Điều khiển khí plasma: Bộ điều khiển dòng khối Active Mass Flow Controllers (AMFC) điều khiển plasma, khí mang, khí phụ trợ và khí bổ xung
- Torch: Vật liệu Quartz đồng nhất đường kính bơm mẫu rộng (2.5mm)
- Vị trí 3 trục x, y, z của ống phát plasma (torch):
Ьược điều khiển hoàn để tối ưu hóa vị trí
- Bộ phát RF Plasma: Bộ phát rắn đồng nhất hiệu năng cao
- Hệ thống chắn plasma: Giúp giảm sự trải rộng năng lư¬ợng ion hóa , tăng độ nhạy, giảm nhiễu, đảm bảo hiệu quả vận hành plasma lạnh.Bộ phận kết nối (Interface)
Hệ quang ion:
- Thấu kính dẫn hút ion (Extraction Lenses)
- Thấu kính hội tụ ion dư¬ơng
Hệ chân không
Bộ lọc khối (Quadrupole Mass Analyzer)
- Bộ lọc khối: Tổ hợp các thanh dài tạo thành hình hyperbolic đảm bảo cho peak cân đối và độ phân giải cao
- Bộ phát RF tổng hợp có độ nhạy cao: Khoảng khối lư¬ọng: 2 - 260amu
Hệ thống detector kép (Dual-Mode)
- - Khoảng động học tuyến tính: 109
- Khoảng nồng độ: 0.5 ppt - 500ppm, - Có thể đo tới > 1000ppm
Thông số kỹ thuật:
- Độ nhay:Li(7)/ppm ≥ 30 ;Y(89)/ppm ≥ 80;TI (205)/ppm ≥40; Mg(24)/ppm≥10; In(115)/ppm≥40; U(238)/ppm≥30; Đường nền: ≤ 5CPS
- Oxide %( CeO+) ≤ 3 - - %( CeO2+) ≤ 3.0 hoặc Ba2+≤3%
- Giới hạn phát hiện (Detection Limit) ppt (3σ)
In (115) ≤ 0.5; Bi(209) ≤ 0.5; U(238) ≤ 0.5
- Độ ổn định trong thời gian ngắn: ( % RSD) ≤ 3% (20’)
- Độ ổn định trong thời gian dài: ( % RSD) ≤ 4% (2 giờ)

Hệ thống điều khiển và phân tích dữ liệu.
Phần mềm ICP-MS
Máy tính, Máy in laserjet:
Thiết bị làm mát tuần hoàn: Khoảng nhiệt độ: -10 đến 35oC
Công suất làm nguội: 2000W, tại 20 ºC
Dung dịch chuẩn
Dung dịch chuẩn cho 20 nguyên tố ở hai nồng độ khác nhau
Bộ chuẩn để kiểm tra lắp đặt máy (ICP-MS Checkout Solutions); Bộ chuẩn (tuning solution set)

Phòng thí nghiệm cấp Viện KHCN Việt Nam (P 510) Lê Thị Vinh

Hệ thống sắc ký lỏng khối phổ
Model: LC/MS 2020
Hãng: SHIMADZU – Nhật Bản

Tài liệu 1Tài liệu 2

Khoảng phổ: 10 – 2000 m/z
Bơm chân không: 2 bơm Turbo (155 L/giây, 155 L/giây) ,1 bơm Rotary (28m3/giờ) ,
Độ nhạy ESI: (ion âm): Reserpine (chất chuẩn kiểm tra dùng độ nhạy): 10 pg, S/N>600 (N: peak-to-zero). Reserpine: 10 pg, S/N>1500
Độ nhạy ESI: (ion dương):
p-nitrophenol: 20 pg S/N > 60 (N: peak-to-zero),
p-nitrophenol: 20 pg S/N > 150 (RMS)
Độ nhạy APCI: (ion âm):
Reserpine: 10 pg, S/N> 400 (N: peak-to-zero)
Reserpine: 10 pg with flow injection, S/N>1000 (N: RMS)
Độ nhạy APCI: (ion dương)
p-nitrophenol 20pg S/N > 100 (N: peak-to-zero),
p-nitrophenol 20 pg S/N > 250 (RMS)
Thời gian chuyển nguồn ion: 15 ms,
Tốc độ quét phổ: >15000 u/giây
Loại bơm:-Parallel double plunger (2 đầu bơm song song)
Độ phân giải tốc độ dòng : ≤ 0,0001 mL/phút
Thể tích bộ trộn: -3 mức 0.5ml, 1.7ml và 2.6ml
Số kênh đuổi khí: 5 kênh
Tốc độ khử khí: ≥20 mL/phút /kênh
Độ nhiễm bẩn từ lần tiêm trước (carryover): < 0.005%
Khoảng nhiệt độ cài đặt (cho buồng điều nhiệt cột)
Nhiệt độ môi tr¬ường -15OC ~ nhiệt độ phòng + 600C ,
Phòng thí nghiệm cấp Viện KHCN Việt Nam (P 510) Đào Việt Hà

Kính hiển vi quỳnh quang - phản pha – DIC
Model: BX 53
Hãng: OLYMPUS - Nhật Bản

Tài liệu

 -Độ phóng đại: 40, 100, 200, 400 và 1000 lần (ứng với thị kính 10X).
-Đầu quan sát loại ba đường quang (trinocular) có thể lắp thêm bộ chụp ảnh hoặc hệ thống TV- CAMERA để đưa ảnh ra màn hình.
-Mâm gắn vật kính 3600 , loại 7 vị trí, có rãnh để khi cần nâng cấp lắp các thấu kính cho phương pháp quan sát DIC , phân cực .
-Vật kính chuyên dùng soi phản pha: vật kính U Plan semi apochromat phase loại 10X, 20X, 40X và 100XO.
-Vật kính chuyên dùng soi huỳnh quang: vật kính U paln semi apochromat loại 4X.
-Vật kính chuyên dùng soi DIC: vật kính U paln semi apochromat loại 60XO.
-Tụ quang loại 8 vị trí: cho phép quan sát đồng thời phương pháp huỳnh quang, DIC… mà không cần phải thay đổi tụ quang.
BỘ DIC bao gồm:
DIC prism insert cho vật kính 10X, 20X, 40X, 60X, 100X

BỘ PHASE CONTRAST bao gồm:
Vòng tạo phản pha cho vật kính 10X và 20X, loại nhỏ
Vòng tạo phản pha cho vật kính 20X và 40X, loại nhỏ
Vòng tạo phản pha cho vật kính 100X01c
-Khối kính lọc huỳnh quang ánh sáng xanh dương với bộ lọc ánh sáng kích thích với bước sóng 460 – 490 nm, lọc ngưỡng với bước sóng 520IF (520nm)- là lọc giao thoa có hiệu quả cao, lọc chia tách bước sóng 500 nm
-Khối kính lọc huỳnh quang ánh sáng xanh lá dãi sóng rộng, bộ lọc ánh sáng kích thích với bước sóng 510 -550nm , lọc ngưỡng bước sóng 590 nm, lọc chia tách bước sóng 570 nm
-Kính lọc trung tính: U-25ND25 và U-25ND6.

Phòng thí nghiệm cấp Viện KHCN
Việt Nam
(P 510)
Nguyễn Ngọc Lâm
7

Quang phổ tử ngoại khả kiến
Model: U 2900 (UV-VIS Spectrophotometer)
Hãng Hitachi – Nhật Bản

Tài liệu, Phần mềm

 -Dải sóng: 190 - 1100 nm
- Bước sóng có thể đặt: tăng 0.1 nm
- Độ chính xác: ± 0.2 nm (ở đỉnh 656.1 nm)
- Độ lặp lại của bước sóng: ± 0.1 nm (ở đỉnh 656.1 nm)
- Khe phổ: ≤ 1.8 nm
- Khả năng đọc phổ: - 0.3 đến 3.00A hoặc 0.0 đến 200.0%T
- Độ chính xác của phổ: ± 0.005A
- Độ nhiễu (RMS noise): <0.0002 A rms;
- Độ ổn định: < 0.003A / giờ
- Độ ổn định đường nền cao ( RMS baseline flatness ): +/- 0.001A
- Tốc độ quét: 120, 240, 600, 1200, 2400 nm / phút
- Các chức năng của phần mềm:
+ Đo ở bước sóng cố định ( lên tới 12 bước sóng)
+ Đo ở dạng phổ quét (wavelength scan)
+ Đo ở chế độ kinetic / time( lên tới 12 reactions)
+ Đo ở dạng 1 thành phần (single component analysis)
+ Phân tích độ tinh sạch của ADN (nucleic acid analysis - Ratios)
+ Phần mềm kiểm tra hoạt động của máy (performance validation)………
Phòng thí nghiệm cấp Viện KHCN Việt Nam
(P 508)
Nguyễn Hữu Huân
8

Hệ thống Server 1
Model: Dell PowerEdge R710
Hãng: Dell – Mỹ,
SX: Malaysia

- CPU: 2xInter ® Xeon ® X5650 (Six core 2.66Ghz, 12M Cache) ; RAM: 12GB DD3 1333Ghz – up to 192GB
- HDD: 3x164GB SAS 10K
- Raid Controller : SAS 6iR RAID (0,1)None Rack Rails
- POWER : 2 x 570 W
- Windows Svr Std 2008 w/SP2 32bit/x64 ENG 1 pk DSP OEI DVD 1 – 4 CPU 5 Clt
Phòng thí nghiệm cấp Viện KHCN Việt Nam
(P 508)

Ngô Mạnh Tiến

Trần Văn Chung

9 Hệ thống Server 2
Model: Dell PowerEdge R710
Hãng: Dell – Mỹ,
SX: Malaysia
- CPU: 2xInter ® Xeon ® X5650 (Six core 2.66Ghz, 12M Cache) ; RAM: 8GB DD3 1333Ghz – up to 192GB
- HDD: 3x164GB SAS 10K
- Raid Controller : SAS 6iR RAID (0,1)None Rack Rails
- POWER : 2 x 570 W
- Windows Svr Std 2008 w/SP2 32bit/x64 ENG 1 pk DSP OEI DVD 1 – 4 CPU 5 Clt
Phòng thí nghiệm cấp Viện KHCN Việt Nam
(P 508)

Ngô Mạnh Tiến

Trần Văn Chung

 10

Hệ thống lưu điện 10.000 VA
Model: APC Smart SURT 10000 XLI
Hãng: Dell – Mỹ,
SX: Philippine

- Công suất đầu ra:10000VA/8000W,
- Dòng điện đầu vào: 230V; Dòng điện đầu ra: 230V,
- Cổng giao diện: DB-9 RS-232, RJ-45, SmartSlot,
- Extended runtime model, Rack Height 6U.
- Thời gian lưu điện chạy tải tối đa (8000 W): 4 phút
- Thời gian lưu điện chạy tải nửa công suất (4000 W): 13 phút
Phòng thí nghiệm cấp Viện KHCN Việt Nam
(P 510)
Lê Trọng Dũng
 11

Hệ thống lưu điện 5.000 VA
Model: APC Smart SURT 5000 XLI
Hãng: Dell – Mỹ,
SX: Philippine

- Công suất đầu ra:5000VA/3500W,
- Dòng điện đầu vào: 230V; Dòng điện đầu ra: 230V,
- Cổng giao diện: DB-9 RS-232, RJ-45, SmartSlot,
- Extended runtime model, Rack Height 3U.
- Thời gian lưu điện chạy tải tối đa (3500 W) là 5 phút.
- Thời gian lưu điện chạy tải nửa công suất (1750 W): 15.4 phút
Phòng thí nghiệm cấp Viện KHCN Việt Nam
(P 508)
Ngô Mạnh Tiến

 

 

You must be a registered subscriber in order to view this Article.
To learn more about becoming a subscriber, please visit our Subscription Services page.

Người đăng: Nguyễn Phi Phát
Ngày đăng: 17/04/2012
Số lượt người xem: 9801

Quay Về
Lỗi Có lỗi xảy ra.
Error: Unable to load the Article Details page.

  
Copyright © 2012 - Trung tâm Dữ liệu và GIS - Viễn thám
  Tìm Kiếm